display screen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ display screen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ display screen trong Tiếng Anh.

Từ display screen trong Tiếng Anh có nghĩa là màn hình hiển thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ display screen

màn hình hiển thị

Xem thêm ví dụ

These types of display screens use lower voltages than older CRT displays.
Những loại màn hình hiển thị sử dụng điện áp thấp hơn màn hình CRT cũ hơn.
To give users access to every control feature needed in that mode without having to leave the current display screen
Để cung cấp cho người dùng truy cập để kiểm soát mọi tính năng cần thiết trong chế độ đó mà không cần phải rời khỏi hiện nay Hiển thị màn hình
Half-QVGA denotes a display screen resolution of 240 × 160 or 160 × 240 pixels, as seen on the Game Boy Advance.
Half-QVGA biểu thị một màn hình hiển thị độ phân giải 240x160 hoặc 160x240 điểm ảnh, như đã thấy trên Game Boy Advance.
In the case of the music workstations, the next output devices to be added were typically computer terminal displays (some with graphics), and in the case of the Fairlight, the next input device was a light pen for "drawing" on the display screen.
Trong trường hợp âm nhạc trạm tiếp theo ra các thiết bị để được thêm là thường máy tính thiết bị đầu cuối hiển thị (một số đồ), và trong trường hợp của Fairlight, tiếp theo thiết bị đầu vào một ánh sáng bút cho "vẽ" trên màn hình hiển thị.
Early personal computers, like the original IBM Personal Computer, were enclosed in a "desktop case", horizontally oriented to have the display screen placed on top, thus saving space on the user's actual desk, although these cases had to be sturdy enough to support the weight of CRT displays that were widespread at the time.
Máy tính cá nhân đời đầu, như bản gốc IBM Personal Computer, được đóng gói trong một vỏ máy để bàn, bố trí theo chiều ngang để có màn hình hiển thị được đặt trên đầu của vỏ máy, do đó tiết kiệm không gian trên bàn làm việc của người dùng, mặc dù các vỏ máy này phải đủ khỏe để chịu được trọng lượng màn hình CRT vốn phổ biến rộng rãi vào thời điểm đó.
As their photos were displayed on large screens, a tremendous cheer went up from the audience.
Khi ảnh của họ được chiếu trên màn ảnh lớn, thì tiếng reo hò dữ dội vang lên từ cử tọa.
It's just plain text as displayed on the screen.
Nó chỉ là một dòng chữ hiện bình thường ở trên màn hình.
A fourth Hillcrest patent (for graphical interfaces displayed on television screens) was also allegedly violated.
Một bằng sáng chế Hillcrest thứ tư (đối với các giao diện đồ họa hiển thị trên màn hình truyền hình) cũng bị cáo buộc vi phạm.
They are displayed on the screen as graphical symbols.
Chúng được nhìn thấy trên lớp vỏ quả như là các đĩa giống hình lục giác.
When displaying full screen interstitial ads on mobile devices keep in mind that mobile screens are often limiting in size compared to traditional desktop and laptop computer screens.
Khi hiển thị quảng cáo xen kẽ toàn màn hình trên thiết bị di động, hãy nhớ rằng màn hình thiết bị di động thường giới hạn về kích thước so với màn hình máy tính để bàn và máy tính xách tay truyền thống.
The Start menu can be resized, or be placed in a full-screen display resembling the Windows 8/8.1 Start screen (although scrolling vertically instead of horizontally).
Menu Start có thể được thay đổi kích thước hoặc được đặt trong màn hình full-screen giống như màn hình khởi động của Windows 8/8.1 (tuy nhiên màn hình cuộn dọc thay vì cuộn ngang).
This system is used by the Google Search app feature "Google Now on Tap", which allows users to perform searches within the context of information currently being displayed on-screen.
Hệ thống này được dùng bởi tính năng "Google Now on Tap" trong ứng dụng Google Tìm kiếm, cho phép người dùng thực hiện tìm kiếm các thông tin đang được hiển thị trên màn hình.
On the 767-400ER, the cockpit layout is simplified further with six Rockwell Collins liquid crystal display (LCD) screens, and adapted for similarities with the 777 and the Next Generation 737.
Trên mẫu 767-400ER, buồng lái được tối giản thêm nữa với sáu màn hình tinh thể lỏng (LCD) của Rockwell Collins, có thiết kế tương tự với buồng lái mẫu 777 và 737 Next Generation.
The font has been designed primarily for use on screen displays, and its spacing and kerning is optimised for body copy sizes.
Các phông chữ đã được thiết kế chủ yếu để sử dụng trên màn hình hiển thị, và khoảng cách và kerning của nó được tối ưu hóa cho các kích cỡ bản thân.
Your Home screen is displayed when you turn on or unlock your device.
Màn hình chính sẽ hiển thị khi bạn bật hoặc mở khóa thiết bị.
And this is an emerging set of technologies that use large- screen displays with intelligent calculation in the background to make the invisible visible.
Và đây là một bộ công nghệ đang nổi lên sử dụng màn hình cỡ lớn. với những tính toán thông minh bên dưới để làm cho những điều không thể thấy được có thể thấy được.
He then referred to another screen which displayed areas and missions across the world.
Rồi ông xem một màn ảnh khác cho thấy các khu vực và phái bộ truyền giáo trên khắp thế giới.
And this is an emerging set of technologies that use large-screen displays with intelligent calculation in the background to make the invisible visible.
Và đây là một bộ công nghệ đang nổi lên sử dụng màn hình cỡ lớn. với những tính toán thông minh bên dưới để làm cho những điều không thể thấy được có thể thấy được.
Lightbox ads may expand to fill the screen, display videos, or allow people to tap through a set of images, eventually landing at your website.
Quảng cáo hộp đèn có thể mở rộng ra toàn màn hình, hiển thị video hoặc cho phép mọi người nhấn qua một nhóm các hình ảnh, cuối cùng đích đến sẽ là trang web của bạn.
Display size and font size: To change the size of items on your screen, adjust the display size or font size.
Kích thước hiển thị và kích thước phông chữ: Để thay đổi kích thước các mục trên màn hình, hãy điều chỉnh kích thước hiển thị hoặc kích thước phông chữ.
To emphasize the real-world flow of events, a clock is prominently displayed on-screen during the show, and there is a regular use of split screens, a technique used to depict multiple scenes occurring at the same time.
Để nhấn mạnh những sự kiện đó diễn ra liên tục, một đồng hồ được hiển thị ở một số thời điểm trong phim, và có những phân cảnh được chia ra trong suốt chiều dài mỗi tập, một kỹ thuật được sử dụng để miêu tả nhiều cảnh phim xảy ra cùng một lúc.
Most Android 2.2 apps developed using Google's guidelines for Android should scale properly when displayed on larger-screen devices such as the Samsung Galaxy Tab, according to Samsung.
Hầu hết các ứng dụng trên Android 2.2 được phát triển dựa trên các nguyên tắc của Google dành cho Android để hiện thị tốt trên các thiết bị màn hình lớn như Samsung Galaxy Tab, theo Samsung.
Program commands had not been considered to be covered before, but the commands of 1-2-3 were embedded in the words of the menu displayed on the screen.
Lệnh chương trình đã không được coi là thuộc bản quyền trước đây, nhưng các lệnh 1-2-3 được nhúng vào các từ của menu được hiển thị trên màn hình.
Often, players will come to a "decision point" where they are given the chance to choose from options displayed on the screen, typically two to three at a time.
Thông thường, người chơi sẽ đến với một "điểm quyết định", nơi họ có cơ hội để lựa chọn tùy chọn hiển thị trên màn hình, thường từ 2-3 lựa chọn 1 lần.
Progressive scanning in effect doubles the amount of data generated for every full screen displayed in comparison to interlaced scanning by painting the screen in one pass in 1/60-second, instead of two passes in 1/30-second.
Quét tuần tự có hiệu lực tăng gấp đôi số lượng dữ liệu được tạo ra cho mỗi màn hình hiển thị so với quét xen kẽ bằng cách hiển thị màn hình 60 lần một giây, thay vì hai đường quét trong 1/30 giây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ display screen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới display screen

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.