contar con trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contar con trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contar con trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contar con trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dựa vào, tin cậy, cậy, trông cậy, chờ đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contar con

dựa vào

(reckon on)

tin cậy

(rely on)

cậy

(depend on)

trông cậy

(count on)

chờ đợi

(to expect)

Xem thêm ví dụ

* ¿Por qué es esencial el arrepentimiento para contar con la presencia del Espíritu Santo?
* Tại sao sự hối cải là thiết yếu để chúng ta có được Đức Thánh Linh ở với mình?
Hoy tenemos la suerte de contar con Amanda Kitts, que nos acompaña.
Và chúng tôi rất vinh hạnh, có sự tham gia của Amanda Kitts ở đây.
Veamos si podemos contar con alguien en Nueva York.
Xem chúng ta có thể tin được ai ở New York không.
Y si Servicios Sociales vuelve a llamar, me gustaría contar con vosotras.
Và nếu Bộ Gia Đình gọi, em có thể nhờ cậy hai người.
¿Qué importancia tendría contar con un testigo que haya presenciado los hechos?
Sẽ có giá trị nào nếu có được một nhân chứng về điều đã xảy ra?
De hecho, es esencial contar con la guía adecuada.
Thật vậy, không thể thiếu sự hướng dẫn đúng đắn.
Tal vez haya momentos en que solo podamos contar con Jehová para aguantar algunas dificultades.
Có thể chúng ta phải nương cậy nơi một mình Đức Giê-hô-va khi phải chịu đựng một số khó khăn.
Los anunciantes también deben contar con la certificación de Google.
Nhà quảng cáo cũng phải được Google chứng nhận.
¿Cómo se beneficiaría su familia si contara con una “cesta de bendiciones”?
Một phước lành dồi dào sẽ thêm điều gì vào cho gia đình các anh chị em?
Para aquellos atletas era muy importante contar con un buen preparador, tener autodominio y encaminar bien los esfuerzos.
(1 Cô-rinh-tô 9:26; 1 Ti-mô-thê 4:7; 2 Ti-mô-thê 2:5; 1 Phi-e-rơ 5:10) Đối với một vận động viên thời xưa, điều quan trọng là có một huấn luyện viên giỏi, tập tính tự chủ và dồn hết nỗ lực.
Es muy consolador saber que puedo contar con ella y que está dispuesta a escuchar”, explica Birgit.
Thật an ủi khi biết chị ấy luôn có mặt và sẵn lòng lắng nghe”.
Podían contar con comedores y con habitaciones donde de vez en cuando se alojaban viajeros.
Thỉnh thoảng, những người khách được nghỉ tại các căn phòng thuộc khuôn viên nhà hội.
Por lo tanto, no deberíamos contar con un río hirviente.
Vậy nghĩa là: Chúng ta không nên mong đợi được thấy một con sông sôi.
Al no contar con este apoyo, los levitas estaban abandonando sus labores y yéndose a cultivar sus campos.
Vì không nhận được sự trợ cấp từ nguồn đóng góp này, người Lê-vi đã bỏ bê nhiệm vụ tại đền thờ và ra đồng làm việc.
Pero, cuando me casé, tuve que aprender a contar con mi marido.
Nhưng sau khi kết hôn, tôi cần tập nương cậy nơi chồng mình.
¡Qué magnífico privilegio tenemos de contar con tal respaldo en la obra que Jehová nos ha encomendado!
(Khải-huyền 14:6, 7; 22:6) Thật vinh dự cho chúng ta khi được hỗ trợ như thế trong công việc mà Đức Giê-hô-va ủy thác!
Afortunadamente, quienes decidimos hacerlo podemos contar con su ayuda.
Nhưng điều đáng mừng là Ngài không bỏ mặc chúng ta trong vấn đề này.
Tu organización debe contar con un estatus de organización benéfica válido en tu país.
Tổ chức của bạn phải duy trì trạng thái từ thiện hợp lệ ở quốc gia bạn.
11 Los infieles no pueden contar con tal protección.
11 Những kẻ bất trung không thể trông mong được sự che chở như thế.
¿Por qué tendría más valor contar con muchos testigos?
Sẽ có giá trị lớn lao nào hơn nếu có nhiều nhân chứng?
¿Qué ha ayudado a su familia a contar con un buen horario de actividades espirituales?
Điều gì đã giúp gia đình họ có được thói quen ngăn nắp về các hoạt động thiêng liêng?
Le gusta la gente, y no se puede contar con un hombre así.
Hắn thương người và cô không bao giờ nên trông cậy một người như vậy.
Bueno, no te preocupes, podemos contar con él.
Vâng, đừng lo lắng, chúng ta có thể tin cậy vào anh ấy.
Al contar con más información sobre los grupos que le aportan conversiones, puede:
Tìm hiểu về những nhóm mang lại cho bạn chuyển đổi có thể giúp bạn:
Y por eso no lo lanzaremos sin contar con 5 a 10 millones de unidades iniciales.
Cũng chính vì thế, chúng tôi sẽ chưa triển khai dự án nếu chưa có 5 đến 10 triệu chiếc trong lần chạy đầu tiên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contar con trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.