dissimilar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dissimilar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissimilar trong Tiếng Anh.

Từ dissimilar trong Tiếng Anh có các nghĩa là khác, không đồng dạng, bất đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dissimilar

khác

adjective (Not the same.)

using this technology, which is not dissimilar
sử dụng công nghệ này, một công nghệ không khác

không đồng dạng

adjective

bất đồng

adjective

Xem thêm ví dụ

Any position that allows similar cases to be treated in a dissimilar fashion fails to qualify as an acceptable moral theory.
Bất kỳ vị trí nào cho phép các trường hợp tương tự được xử lý theo cách không giống nhau đều không đủ điều kiện là một lý thuyết đạo đức được chấp nhận.
This album, that contains 14 original songs by the artist, is framed in an experimentation stage, with songs that have rhythmic bases as dissimilar as pop, tango, and bossa nova.
Album này chứa 14 bài hát gốc của nghệ sĩ, được đóng khung trong giai đoạn thử nghiệm, với những bài hát có nền nhịp điệu không giống như pop, tango và bossa nova.
Significant differences in geography, location and climate between the two nations made the actual military operations very dissimilar.
Sự khác biệt đáng kể về địa lý và khí hậu giữa 2 quốc gia đã khiến các diễn biến quân sự thực tế ở 2 nơi diễn ra hết sức khác nhau.
In comparison with 41 other world heritage sites which have karsts, Phong Nha has dissimilar geomorphic, geologic and biotic conditions.
So với 41 di sản thế giới khác có carxtơ, Phong Nha-Kẻ Bàng có các điều kiện địa hình, địa mạo và sinh vật khác biệt.
UAM has the ability to join multiple metal types together, i.e., dissimilar metal joining, with no or minimal intermettalic formation and allows the embedment of temperature sensitive materials at relatively low temperature—typically less than 50% of the metal matrix melting temperature.
UAM có khả năng kết hợp nhiều loại kim loại với nhau, không giống như hàn kim loại không có sự trộn lẫn và cho phép nhúng vật liệu nhạy cảm nhiệt độ ở mức tương đối thấp —thường ít hơn 50% nhiệt độ nóng chảy ma trận kim loại.
Time study is a direct and continuous observation of a task, using a timekeeping device (e.g., decimal minute stopwatch, computer-assisted electronic stopwatch, and videotape camera) to record the time taken to accomplish a task and it is often used when: there are repetitive work cycles of short to long duration, wide variety of dissimilar work is performed, or process control elements constitute a part of the cycle.
Nghiên cứu thời gian là quan sát trực tiếp và liên tục một nhiệm vụ, sử dụng thiết bị chấm công (ví dụ: đồng hồ bấm giờ phút thập phân, đồng hồ bấm giờ điện tử hỗ trợ máy tính và máy quay video) để ghi lại thời gian thực hiện một nhiệm vụ và nó thường được sử dụng khi nào: có những chu kỳ làm việc lặp đi lặp lại trong thời gian ngắn đến dài, nhiều công việc khác nhau được thực hiện, hoặc các yếu tố kiểm soát quá trình tạo thành một phần của chu trình.
Although dissimilar in overall appearance, gophers have been united with kangaroo rats into a common superfamily for a considerable time.
Mặc dù không giống nhau về tổng thể bề ngoài, nhưng chuột nang vẫn được hợp nhất với chuột kangaroo vào cùng một siêu họ trong suốt một thời gian dài.
Any position that allows similar cases to be treated in a dissimilar fashion fails to qualify as an acceptable moral theory. "
Bất kỳ quan điểm nào cho phép tình huống tương tự bị đối xử trong một tình huống không tương tự đều không có đủ tư cách đạo đức có thể được chấp nhận "
In the racialist classifications of Carleton S. Coon, the Semitic peoples were considered to be members of the Caucasian race, not dissimilar in appearance to the neighbouring Indo-European, Northwest Caucasian, and Kartvelian-speaking peoples of the region.
Trong các phân loại chủng tộc của Carleton S. Coon, các dân tộc Semit được coi là thành viên của chủng tộc da trắng, không giống nhau về ngoại hình với các dân tộc Ấn Độ, Tây Bắc Caucian và Kartvelian trong khu vực.
In reality, it probably belongs to an undescribed genus, as the sternum's shape is very dissimilar in its details to that of Alectroenas or Columba, and indeed to any other living genus of pigeons and doves.
Trong thực tế, nó có thể thuộc về một chi không được mô tả, vì hình dạng của xương ức không giống với chi tiết của Alectroenas hay Columba, và thực sự là các loài chim bồ câu và bồ câu sống khác.
Both units were armed with a xyston, a cavalry lance not so dissimilar to the sarissa.
Cả hai đơn vị vũ trang với một ngọn xyston, một cây thương kỵ binh không khác với sarissa.
In 1834, Jean Charles Athanase Peltier discovered the reverse effect, that running an electric current through the junction of two dissimilar conductors could, depending on the direction of the current, cause it to act as a heater or cooler.
Năm 1834, Jean Charles Athanase Peltier phát hiện ra hiệu ứng ngược lại, rằng một dòng điện chạy qua mối nối nhau của hai dây dẫn khác loại nhau, thì tùy thuộc vào chiều dòng điện, làm cho nó hoạt động như một phần tử làm nóng hoặc làm mát.
The training role was adopted by 419 Squadron at CFB Cold Lake; it would continue to provide jet training, dissimilar air combat training (wearing quasi-Soviet "aggressor" paint schemes similar to USAF, USN and USMC F-5Es), and serve as a lead-in fighter trainer for the McDonnell Douglas CF-18 Hornet until the aircraft was retired in 1995.
Vai trò huấn luyện được chuyển sang cho phi đội 419 tại căn cứ CFB Cold Lake; phi đội này tiếp tục huấn luyện phi công không giống như huấn luyện không chiến (với giả định Liên Xô sẽ "xâm lược" - các kế hoạch này tương tự như kế hoạch huấn luyện trên F-5E của Không quân Hoa Kỳ, Hải quân Hoa Kỳ và Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ), và hoạt động như một máy bay huấn luyện tiêm kích ban đầu cho CF-18 đến khi CF-5 nghỉ hưu vào năm 1995.
For dissimilar air combat training (DACT), and aerial demonstrations by the Blue Angels, the Navy would choose the more nimble Douglas A-4 Skyhawk as a subsonic maneuvering platform, as some considered the A-7 to be inadequate in air combat, even though it was highly maneuverable.
Để phục vụ cho việc Huấn luyện Không chiến Khác biệt, và cho Đội Thao diễn Hàng không Blue Angels, Hải quân đã chọn kiểu máy bay A-4 Skyhawk nhanh nhẹn hơn như là nền tảng cơ động cân âm, vì một số người cho rằng chiếc A-7 không thích đáng cho không chiến.
Seleucid Companions were noted to have worn lighter, but not otherwise dissimilar, equipment to the cataphracts at the Battle of Magnesia in 190 BC, which may have included partial horse armour and leg and arm protection.
Những chiến hữu kị binh của Seleucid được ghi nhận là đã mặc đồ nhẹ hơn, nhưng không khác biệt, trang bị cho các thiết kị trong Trận chiến Magnesia năm 190 trước Công nguyên, có thể bao gồm áo giáp ngựa và bảo vệ chân và tay.
The second volume, Les marais du temps, by Frank Le Gall, is drawn in a more classic style not dissimilar to The Adventures of Tintin and Théodore Poussin, Le Gall's own comic series.
Tập thứ hai, Les marais du temps, của Frank Le Gall, được vẽ theo phong cách cổ điển hơn theo kiểu Tintin và Théodore Poussin, loạt truyện tranh của Le Gall.
So we started this nonprofit called Arts in the Armed Forces, where we tried to do that, tried to join these two seemingly dissimilar communities.
Nên chúng tôi lập nhóm phi lợi nhuận Nghệ thuật trong Quân đội trong nỗ lực của chúng tôi, cố gắng kết nối hai cộng đồng tưởng chừng khác biệt này.
The dissimilar perspectives that result can become a source of bitter contention.
Điều đó gây ra quan điểm bất tương đồng mà có thể trở thành nguồn sinh ra sự tranh cạnh cay đắng.
Functionally similar features that have arisen through convergent evolution are analogous, whereas homologous structures or traits have a common origin but can have dissimilar functions.
Các tính năng tương tự về mặt chức năng phát sinh qua quá trình hội tụ là tương tự nhau, trong khi các cấu trúc hoặc đặc điểm tương đồng có nguồn gốc chung nhưng có thể có các chức năng không giống nhau.
Even today close friendships develop between true Christians who belong to different generations or whose situations in life are totally dissimilar.
Ngày nay cũng thế, tình bạn thắm thiết nảy nở giữa những tín đồ thật không cùng thế hệ hoặc hoàn cảnh sống khác hẳn nhau.
However, critics have also noted that Defense Distributed has merely offered the means of production back to the masses in a way not too dissimilar from the effect the printing press had on the spread of information and the decentralization of power in societies.
Tuy nhiên, các nhà phê bình cũng lưu ý rằng Defense Distributed đã chỉ cung cấp phương tiện sản xuất cho công chúng theo cách không quá khác biệt so với hiệu quả của báo chí về sự lan truyền thông tin và phân cấp quyền lực trong xã hội. ^ a ă “About Us”.
THE two men facing each other could scarcely have been more dissimilar.
HAI người đàn ông rất khác biệt đối mặt nhau.
Although dissimilar, the Egyptian and bearded vulture each have a lozenge-shaped tail—unusual among birds of prey.
Mặc dù không giống nhau, kền kền Ai Cập và kền kền râu đều có đuôi hình thoi, là bất thường giữa các loài chim săn mồi.
However, the underlying principles and the rationale for the establishment of each respective method are dissimilar, despite originating within the same school of thought.
Tuy nhiên, các nguyên tắc cơ bản và cơ sở lý luận cho việc thiết lập từng phương pháp tương ứng là không giống nhau, mặc dù có nguồn gốc trong cùng một trường phái tư tưởng.
TOPGUN introduced the notion of dissimilar air combat training (DACT) using modified A-4E/Fs.
TOPGUN giới thiệu khái niệm Huấn luyện Không chiến Khác biệt (DACT: Dissimilar Air Combat Training) dùng những chiếc A-4E.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissimilar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.