dissonance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dissonance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissonance trong Tiếng Anh.

Từ dissonance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bất hoà, sự không hoà hợp, sự nghịch tai, tính không hoà tan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dissonance

sự bất hoà

noun

sự không hoà hợp

noun

sự nghịch tai

noun

tính không hoà tan

noun

Xem thêm ví dụ

We need to keep or minds on the molecules and not get distracted by the theater, not get distracted by the cognitive dissonance of the green possibilities that are out there.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
So, it really was cognitive psychology -- you know, cognitive dissonance -- that I was experiencing.
Điều đó thật sự liên quan tới nhận thức tâm lý Bạn biết đấy, sự bất hoà trong nhận thức - đó là điều mà tôi đã trải qua.
Well, the reason is, is because, when we're buying gas, we're very invested in this sort of cognitive dissonance.
Lý do là vì khi chúng ta mua xăng, chúng ta đầu tư vào 1 sự mâu thuẫn trong nhận thức.
You know, it seems at this stage in your life, you also very personally are in this state of confrontation with a sort of dissonant -- I suppose it's an electromagnetic force that somehow governs your Parkinson's and this creative force that is both the artist who is in the here and now and this sort of arc of your whole life.
Anh biết đấy, có vẻ như là ở giai đoạn này của cuộc đời, cá nhân chính anh cũng ở trong trạng thái phải đối mặt với một loại bất ổn -- tôi cho đó là một lực điện từ mà bằng cách nào đó điều khiển bệnh Parkinson của anh và nguồn lực sáng tạo này đó là cả người nghệ sĩ tại đây, thời điểm này, và cái vòng cung cả cuộc đời anh.
These are the sounds you would expect, but they are also the sounds of dissonant concerts of a flock of birds screeching in the night, the high-pitched honest cries of children and the thunderous, unbearable silence.
Có những thanh âm mà bạn sẽ mong chờ, những chúng lại là âm thanh của dàn nhạc không hòa hợp tiếng kêu rít giữa đêm của bầy chim tiếng khóc thét chân thật của trẻ nhỏ và bất chợt, không thể chịu đựng được, của sự im lặng.
Philosopher Martha Nussbaum in her work Cultivating Humanity, describes interculturalism as involving "the recognition of common human needs across cultures and of dissonance and critical dialogue within cultures" and that interculturalists "reject the claim of identity politics that only members of a particular group have the ability to understand the perspective of that group".
Nhà triết học Martha Nussbaum trong tác phẩm Nuôi dưỡng Nhân bản của mình, mô tả liên văn hóa như là "nhận biết các nhu cầu chung của con người qua các nền văn hoá và sự bất hòa và đối thoại phê bình trong các nền văn hoá" và cho là các nhà liên văn hoá "bác bỏ tuyên bố về chính trị bản sắc mà cho là chỉ có các thành viên của một nhóm mới có khả năng hiểu quan điểm của nhóm đó ".
This process is called postdecisional dissonance .
Quá trình này được gọi là mâu thuẫn sau khi quyết định .
The most transformative experience I've ever had -- in that single moment, hearing dissonance and harmony and people singing, people together, the shared vision.
Đó là thứ điên rồ nhất tôi từng trải qua -- trong khoảnh khắc đó, nghe thấy những âm thanh hòa hợp và không hòa hợp mọi người hát, đứng cạnh nhau, một hình ảnh chung.
while others are a lot more tense or dissonant, such as these two.
trong khi những âm khác thì căng hay chói tai hơn nhiều, như là hai âm này.
During this time, there also was increased dissonance between him and Maria, and in 1911 Hesse left for a long trip to Sri Lanka and Indonesia.
Để tạo khoảng cách, năm 1911 Hesse bắt đầu một hành trình dài đi đến Tích Lan và Indonesia.
I've reviewed every dissonant episode I could find.
Tôi đã xem lại tất cả các tập không khớp mà tôi có thể tìm ra.
The cause of this dissonance might be explained by the fact that the asteroid belt separates those two planetary orbits, as discovered in 1801, 150 years after Kepler's death.
Nguyên nhân của sự không đồng điệu này có thể được giải thích bằng sự thật rằng vòng đai thiên thạch độc lập với quỹ đạo của hai hành tinh này, được khám vào năm 1801, 150 năm sau khi Kepler qua đời.
There's a sort of inherent cognitive dissonance in doing that, like when you're writing your wedding vows at the same time as your prenuptial agreement.
Hàng chuỗi mâu thuẫn trong nhận thức vốn có giống như khi đọc lời thề đám cưới hay thỏa thuận tiền hôn nhân.
Feeding the spirit while neglecting the body, which is a temple, usually leads to spiritual dissonance and lowered self-esteem.
Việc cho phần hồn ăn trong khi thờ ơ với phần xác, tức là một đền thờ, thường dẫn đến sự xung đột thuộc linh và làm giảm bớt lòng tự trọng.
And it's this interplay between tension and release, or consonance and dissonance, that makes what we call music.
Và sự tương tác giữa việc căng và thả, hay sự hòa âm và sự bất hòa âm, được gọi là âm nhạc.
This has an effect on the psyche Orwell calls, "Doublethink," a hypnotic state of cognitive dissonance in which one is compelled to disregard their own perception in place of the officially dictated version of events, leaving the individual completely dependent on the State's definition of reality itself.
Điều này tác động lên tâm lí mà Orwell gọi là "doublethink", một trạng thái thôi miên của xung đột nhận thức khi một người bị buộc phải lờ đi nhận thức của chính mình và tuân theo một phương cách phát ngôn được ban hành chính thức, khiến mỗi cá nhân phụ thuộc hoàn toàn vào mọi định nghĩa của Nhà nước về hiện thực.
We can have both models in our head simultaneously -- that kind of problem where we're holding both beliefs together, the cognitive dissonance.
Chúng ta có thể có cả hai mô hình trong đầu cùng lúc đúng vậy, đó là một vấn đề nơi mà chúng ta đang nắm giữ cả hai niềm tin Đúng vậy, sự bất hòa nhận thức.
He can, very innovatively, actually change keys without risking huge dissonances.
Ông ấy có thể, một cách rất sáng tạo, thay đổi gam nhạc mà không mạo hiểm gây ra sự nhiễu âm.
Stravinsky's score contains many novel features for its time, including experiments in tonality, metre, rhythm, stress and dissonance.
Bản tổng phổ của Stravinsky chứa nhiều tính chất mới lạ vào thời điểm nó ra mắt, bao gồm các thử nghiệm về âm điệu, nhịp điệu, giai điệu, điểm nhấn và các nốt bất hòa.
If we lose that delicate influence in our lives, the rich harmonies of the gospel can quickly become dissonant and can ultimately be silenced.
Nếu chúng ta đánh mất đi ảnh hưởng tinh tế đó trong cuộc sống của mình, thì những hòa hợp dồi dào của phúc âm có thể nhanh chóng trở thành mâu thuẫn và cuối cùng có thể bị dập tắt.
The characteristics of Nihility and Negation are "powerful, blastbeat-filled drumming, dissonant yet memorable guitar riffs, and inventive guitar solos" and substantially high production quality.
Đặc điểm của Nihility và Negation là "sức mạnh, trống blastbeat, guitar riff khó nghe nhưng đáng nhớ, và guitar solo sáng tạo" và sản phẩm ổn định ở một chất lượng cao.
Cobain, Nirvana's main songwriter, fashioned chord sequences using primarily power chords and wrote songs that combined pop hooks with dissonant guitar riffs.
Cobain – người viết nhạc chính của Nirvana – đã lựa chọn việc sử dụng nhiều hợp âm power chord và chú trọng việc sáng tác các ca khúc thiên về pop song theo kèm những đoạn gằn guitar.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissonance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.