disservice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disservice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disservice trong Tiếng Anh.

Từ disservice trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự báo hại, sự chơi khăm, sự chơi xỏ, sự làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disservice

sự báo hại

noun

sự chơi khăm

noun

sự chơi xỏ

noun

sự làm hại

noun

Xem thêm ví dụ

Forgive me, but you are doing yourself a disservice.
Thứ lỗi cho tôi nhưng anh đang tự biến mình thành kẻ báo hại.
Then you're doing yourself a disservice.
Sau đó, bạn đang làm cho mình một tai hại.
You've done your master a terrible disservice.
Ngươi báo hại chủ mình rồi.
The continued reprinting of Survival by Anansi Press has been criticized as a view-narrowing disservice to students of Canadian Literature by some critics, including Professor Joseph Pivato.
Một số nhà phê bình tiếp tục tái bản Sự sống còn của Nhà báo Anansi đã bị chỉ trích là một sự bất đồng về quan điểm đối với sinh viên Văn học Canada bởi một số nhà phê bình, bao gồm cả Giáo sư Joseph Pivato.
And we do a disservice to our kids when we make them feel that they're not equipped to adapt.
Và chúng ta thường làm cho những đứa trẻ nên hư hỏng khi ta luôn cho chúng thấy rằng chúng không được trang bị sẵn sàng để thích nghi.
When religious leaders excuse sin, deny its existence, and ‘tickle’ the ears of their congregants by telling them what they want to hear instead of what the Bible says, they are doing people a grave disservice.
Khi các nhà lãnh đạo tôn giáo bào chữa cho tội lỗi, phủ nhận sự tồn tại của nó, làm êm tai giáo dân bằng cách nói những điều họ muốn nghe thay vì những gì Kinh Thánh nói, các nhà lãnh đạo tôn giáo gây nguy hại cho họ.
Setting kids up like this is doing them a tremendous disservice.”
Cách trang bị con như thế chỉ gây nhiều tai hại mà thôi”.
Pigou refers to these situations as incidental uncharged disservices and incidental uncharged services, respectively.
Pigou đề cập đến những tình huống này như là các vụ phá giá không được tính phí và các dịch vụ không tính phí ngẫu nhiên.
For example, if a contractor builds a factory in the middle of a crowded neighborhood, the factory causes these incidental uncharged disservices: higher congestion, loss of light, and a loss of health for the neighbors.
Ví dụ, nếu một nhà thầu xây dựng một nhà máy ở giữa một khu phố đông đúc, nhà máy sẽ gây ra các khoản bồi thường không được tính phí: tắc nghẽn đường phố, mất ánh sáng, và mất sức khỏe cho hàng xóm.
And then we do a much greater disservice to girls because we raise them to cater to the fragile egos of men.
Và tệ hơn nữa, với các em gái, chúng ta dạy các em phải nâng niu cái tôi mong manh của nam giới.
This thracian caused rome a great disservice, father.
Tên Thracian ấy đã gây hại lớn cho Rome, cha à.
You do them a disservice, if that's possible.
Hãy chơi chúng đi, nếu ông có thể.
This is actually a disservice, because whales are ecosystem engineers.
Điều thực sự tai hại, bởi cá voi chính là kỹ sư sinh thái.
I think we tend to do it a little bit of a disservice in our usual maps.
Tôi nghĩ chúng ta có xu hướng chơi xỏ bản đồ thông thường
Deseret News opinion editor Hal Boyd cited one example of the disservice inherent in staying silent.
Hal Boyd, biên tập viên xã luận của nhật báo Deseret News, trích dẫn một ví dụ về sự tai hại của việc làm thinh.
To try to quote Ellen Yindel's outstanding record in the time I have would do her a disservice.
Liệt kê lại những thành tích xuất sắc của Ellen Yindel với thời gian tôi có chắc không đủ.
Feige also revealed that Hope van Dyne / Wasp was in an original draft of the film, after receiving the Wasp costume at the end of Ant-Man, but was cut because "there are so many characters in Civil War that we didn't want to do her a disservice," saying Marvel was "saving" the character for a better environment to reveal van Dyne in the Wasp costume for the first time and see "her dynamic with Scott in a way it could play out".
Feige cũng cho biết, nhân vật Hope van Dyne / Wasp vốn ban đầu nằm trong kịch bản nháp gốc của phim, sau khi bộ trang phục của Wasp được tiết lộ ở đoạn kết của Người Kiến, nhưng nhân vật này đã bị cắt đi do "có quá nhiều nhân vật trong Nội chiến siêu anh hùng nên chúng tôi không muốn phải tàn phá cô ấy," và Marvel đang "để dành" nhân vật này cho thời điểm thích hợp hơn để cho ra mắt van Dyne trong trang phục Wasp lần đầu tiên.
If we're not doing construction, we are doing a disservice to the city."
Nếu chúng tôi không xây dựng, chúng tôi đang làm hại cho thành phố."
Otherwise, we might be doing others a great disservice or even serious wrong, all because of our pride in exercising what we consider to be our superior sense of judgment.
Nếu không, chúng ta có thể gây tổn thương cho người khác và thậm chí phạm sai lầm nghiêm trọng, tất cả chỉ vì chúng ta tự phụ cho rằng mình có khả năng đánh giá chính xác về người khác.
And, can I just say on a personal note, Martin, that type of wild speculation undermines the work of the police force and ultimately does a disservice to members of the public who support it
Và, tôi xin có # chú ý riêng thế này, Martin ạ,...... kiểu võ đoán ấy...... chỉ phá hoại công sức của lực lượng cảnh sát...... và quan trọng nhất là làm tổn hại đến những người của cộng đồng, những người ủng hộ cảnh sát
I would be doing my own king a disservice if I did not ask this question.
Tôi có thể làm tổn hại đến vua của tôi nếu tôi không hỏi câu hỏi này.
But in time, church authorities committed the greatest disservice of all!
Nhưng một thời gian sau, các chức sắc trong giáo hội đã gây ra vấn đề vô cùng nghiêm trọng!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disservice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.