dissociate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dissociate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissociate trong Tiếng Anh.

Từ dissociate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tách ra, chia ly, phân ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dissociate

tách ra

verb

chia ly

verb

phân ly

verb

For some reason, somebody decided to put me in a dissociative coma instead of just putting me out.
Vì lý do nào đó, có người đã gây mê phân ly thay vì gây mê thường.

Xem thêm ví dụ

In "The Spookiest House in Marzipan" it is hinted at that Gazpacho has no mother, and that he actually suffers with dissociative identity disorder, but creator Greenblatt says this was merely to "pay homage to Psycho".
Trong "The Spookiest House in Marzipan" đó là ám chỉ rằng Gazpacho không có mẹ, và rằng ông thực sự bị rối loạn sắc tách rời, nhưng tác giả Greenblatt nói này chỉ đơn thuần là để "tỏ lòng tôn kính đến Psycho".Gazpacho cho thấy không có sự quan tâm trong việc di chuyển ra ngoài và cải thiện cuộc sống của riêng mình. kẻ thù tồi tệ nhất của Gazpacho là ninja.
The Ponzo illusion has also been used to demonstrate a dissociation between vision-for-perception and vision-for-action (see Two-streams hypothesis).
Ảo giác Ponzo đã được sử dụng để chứng minh sự phân ly giữa nhận thức và tầm nhìn cho hành động (xem Giả thuyết hai luồng).
Perchlorate is the anion resulting from the dissociation of perchloric acid and its salts upon their dissolution in water.
Peclorat là anion được tạo thành từ sự phân ly của axit pecloric và muối của nó khi chúng hòa tan trong nước.
Aeronomy is the study of the upper layers of the atmosphere, where dissociation and ionization are important.
Khí học cao không (Aeronomy) là ngành khoa học nghiên cứu các tầng phía trên của khí quyển, nơi quá trình phân ly và điện ly đóng vai trò quan trọng.
In 2003, following the release of Diorama, the band announced a hiatus, during which time members recorded with side projects The Dissociatives, The Mess Hall, and Tambalane.
Năm 2003, sau khi phát hành của Diorama, ban nhạc đã công bố một thời gian gián đoạn, trong đó các thành viên thời gian ghi lại với dự án phụ Các Dissociatives, Mess Hall, và Tambalane.
Hoare and Laval were forced to resign, and the British and French governments dissociated themselves from the two men.
Hoare và Laval buộc phải từ chức, và các chính phủ Anh và Pháp tách họ khỏi hai nhân vật này.
According to the contemporaries, Arrhenius was motivated by the grudge he held against Mendeleev for his critique of Arrhenius's dissociation theory.
Theo những người thời đó, Arrhenius có động cơ từ sự đố kỵ của ông với Mendeleev vì Mendeleev chỉ trích lý thuyết phân ly của Arrhenius.
Being highly dissociated it is a more reactive source of fluoride than related salts.
Do là chất điện ly rất mạnh, chất này là một nguồn florua thụ động tốt hơn các muối liên quan.
It is a strong acid, being almost fully dissociated in water.
Nó là một axit mạnh, gần như hoàn toàn tách rời trong nước.
In solution, the dianion dissociates to give radicals: 2− ⇌ 2 − It is used in organic chemistry as an oxidizing agent, for instance in the Elbs persulfate oxidation of phenols and the Boyland–Sims oxidation of anilines.
Trong dung dịch, đi-anion này phân tách thành các gốc tự do: 2− 2 − Nó được sử dụng trong hóa học hữu cơ như là một tác nhân oxy hóa, ví dụ trong quá trình oxy hóa Elbs persulfate của phenol và sự oxy hóa Boyland-Sims của anilin.
Following placement of the initiator tRNA on the AUG start codon in the P-site, eIF1 dissociates and eIF2 switches to the GDP-bound form via gated phosphate release.
Theo vị trí của tRNA khởi đầu trên codon bắt đầu AUG trong vị trí P, eIF1 phân tách và eIF2 chuyển sang dạng liên kết GDP thông qua loại bỏ nhóm phosphate.
Dissociative identity disorder.
Rối loạn đa nhân cách.
Mutations in the carboxyl-terminal of GCDH have been most identified in patients with glutaric aciduria type I; more specifically, mutations in Ala389Val, Ala389Glu, Thr385Met, Ala377Val, and Ala377Thr all seem to be associated with the disorder because they dissociate to inactive monomers and/or dimers.
Các đột biến trong thiết bị đầu cuối carboxyl của GCDH đã được xác định nhiều nhất ở những bệnh nhân có axit niệu loại glutaric I; cụ thể hơn, đột biến trong Ala389Val, Ala389Glu, Thr385Met, Ala377Val, và Ala377Thr tất cả dường như được liên kết với các rối loạn bởi vì chúng tách ra thành monome và / hoặc các dime không hoạt động.
Protein binding can be extraordinarily tight and specific; for example, the ribonuclease inhibitor protein binds to human angiogenin with a sub-femtomolar dissociation constant (<10−15 M) but does not bind at all to its amphibian homolog onconase (>1 M).
Liên kết protein có thể rất đặc hiệu và cực kỳ chặt; ví dụ, protein ức chế ribonuclease (ribonuclease inhibitor protein) liên kết với protein angiogenin ở người với hằng số phân ly cỡ dưới femto mol (<10−15 M) nhưng không liên kết với protein onconase tương đồng ở động vật lưỡng cư (>1 M).
The following day, board chairman Sam Longson apologised to the fans and dissociated himself from Clough's remarks.
Ngày hôm sau, Sam Longson xin lỗi fans và tránh xa dư luận.
Maybe it's some kind of psychotic break presenting itself as dissociative identity disorder.
Có thể là một cơn loạn thần cấp tính bộc lộ ra nhân cách kia của bệnh rối loạn nhân cách.
The gas shows strong absorptions in the visible spectrum at 676.3 nm and 649.8 nm (red): the dissociation energy of the radium–chlorine bond is estimated as 2.9 eV, and its length as 292 pm.
Khí này cho thấy sự hấp thụ mạnh mẽ trong quang phổ nhìn thấy ở 676,3 nm và 649,8 nm (màu đỏ): năng lượng phân rã của hợp chất clo-clo được ước tính là 2,9 eV, và chiều dài của nó là 292 pm. and its length as 292 pm.
The cation bonded with the latter anion will dissociate and bond with the other anion.
Cation gắn kết với anion thứ hai sẽ tách ra và liên kết với anion khác.
Cyclic AMP binds to specific locations on the regulatory units of the protein kinase, and causes dissociation between the regulatory and catalytic subunits, thus enabling those catalytic units to phosphorylate substrate proteins.
AMP vòng liên kết với các vị trí cụ thể trên các đơn vị điều hòa của protein kinase, và gây ra sự phân ly giữa đơn vị điều hòa và xúc tác, do đó cho phép các đơn vị xúc tác có thể phosphoryl hóa các protein nền.
Glabrus is my friend, and I will not dissociate myself from his disgrace.
Glabrus là bạn của ta, và ta sẽ không chối bỏ trách nhiệm trong sự ô nhục của anh ta.
Subsequently, GTP present in the cytosol binds and HRAS-GTP dissociates from the GEF, resulting in HRAS activation.
Sau đó, GTP trong bào tương gắn vào và HRAS tách khỏi GEF, hoạt hóa HRAS.
One molecule, composed of the abundant carbon and oxygen atoms, and very stable against dissociation into atoms, is carbon monoxide (CO).
Một phân tử, bao gồm nhiều nguyên tử carbon và oxy, và rất hạn chế việc tách thành các nguyên tử, là cacbon monoxit (CO).
They said, obviously tried to dissociate themselves from drugs, but said, "It reminds me of one thing and that's the value of the brand has stayed consistent."
Họ nói, rõ ràng là đã cố gắng để tách mình ra khỏi chất kích thích, nhưng cũng nói rằng, "Điều đó nhắc nhớ tôi một điều và đó là giá trị của các thương hiệu đã kiên trì trụ vững."
This hydrolysis also signals for the dissociation of eIF3, eIF1, and eIF1A, and allows the large subunit to bind.
Sự thủy phân này cũng báo hiệu cho sự phân ly của eIF3, eIF1 và eIF1A, và cho phép tiểu đơn vị lớn liên kết.
In transition regions, where this pressure dependent dissociation is incomplete, both beta (the volume/pressure differential ratio) and the differential, constant pressure heat capacity greatly increases.
Trong vùng chuyển đổi, nơi sự phân ly phụ thuộc vào áp suất không hoàn thành, cả beta (tỷ lệ chênh lệch thể tích/áp suất) và nhiệt dung áp suất không đổi vi phân tăng lên rất nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissociate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.