distance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distance trong Tiếng Anh.

Từ distance trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoảng cách, khoảng, bỏ xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distance

khoảng cách

noun (amount of space between two points)

The distance he ran was much greater than had been expected.
Khoảng cách anh ấy đã chạy lớn hơn nhiều so với điều tôi nghĩ.

khoảng

noun

It's urgent that I get some distance from her.
Việc khẩn cấp là ta cần có khoảng cách với nàng ta.

bỏ xa

verb

Xem thêm ví dụ

"""I know,"" she said, ""But one of you's always in callin' distance."
“Tôi biết,” bà nói, “nhưng một trong hai đứa luôn ở trong tầm gọi của tôi.
It uses an array of LIDARs (scanning laser beams) to gather this information about size and distance, using an optical concept called coherence (wherein waves of the same frequency align perfectly.)
Nó sử dụng một loạt các LIDAR (quét các chùm laser) để thu thập thông tin này về kích thước và khoảng cách, sử dụng một khái niệm quang học được gọi là sự kết hợp (trong đó các sóng của cùng một tần số được căn chỉnh hoàn hảo.)
Should I tell you again about the'Spooky action at a distance'?
Anh kể em nghe lần nữa về lực tác động ở khoảng cách xa nhé?
The astronomical unit is typically used for stellar system scale distances, such as the size of a protostellar disk or the heliocentric distance of an asteroid, whereas other units are used for other distances in astronomy.
Đơn vị thiên văn chủ yếu được sử dụng cho các khoảng cách trong phạm vi một hệ sao, kích thước của một đĩa tiền hành tinh hay khoảng cách đến Mặt Trời của một tiểu hành tinh, trong khi các đơn vị khác được sử dụng ở những mức khoảng cách thiên văn học khác nhau.
The Rob Furlong lethal shot from distance in the larger story & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 meters & lt; / b& gt;
Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt;
This is a huge space that contains all words in such a way that the distance between any two of them is indicative of how closely related they are.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
The existing stations are operated without exceptions in the operating period. → Table: Route of the U1 line Since the last expansion, which was completed on 29 May, 1999, the U2 line serves a distance of 24,377 kilometers and a total of 27 metro stations.
Trong khi hoạt động, tàu dài với sáu chiếc xe thường được sử dụng. → Bảng: Đường đi tuyến U1 Tuyến U2 hoạt động kể từ lần mở rộng cuối cùng vào ngày 29 tháng 5 năm 1999 khoảng đường 24,377 Kilômét và tổng cộng 27 trạm.
The distance from the earth to Omega Centauri is an estimated 17,000 light-years.
Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng.
And Nike knows how to get your pace and distance from just that sensor.
Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó.
Not bargaining for long distance taxi ride
Không mặc cả khi đi taxi đường dài lắm.
When they had gone some distance, Jesus sent a few of his disciples ahead to a Samaritan village to find a place for them to rest.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
With a proper body position I'm able to really move forward to gain quite some distance.
Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó.
" So when you argue do not let your hearts get distant , Do not say words that distance each other more , Or else there will come a day when the distance is so great that you will not find the path to return . "
" Thế nên khi các con cãi nhau đừng để trái tim của các con trở nên xa cách , Đừng nói bất cứ lời nào làm cho xa nhau thêm nữa , Hoặc sẽ có một ngày khi khoảng cách đó xa quá đến nỗi các con không thấy được đường về với nhau . "
The series of cypresses he began in Arles featured the trees in the distance, as windbreaks in fields; when he was at Saint-Rémy he brought them to the foreground.
Loạt tranh cây bách mà ông bắt đầu ở Arles miêu tả những cây ở phía xa, ví dụ như những cây chắn gió ở đồng ruộng; khi ông ở Saint-Rémy, ông đã đưa chúng đến gần hơn.
Many of them will travel long distances to attend the annual festivals there.
Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó.
On the other hand, some techniques depend on the finite speed of light, for example in distance measurements.
Mặt khác, một số kĩ thuật phụ thuộc vào tốc độ hữu hạn của ánh sáng, ví dụ trong đo lường khoảng cách.
SETI estimates, for instance, that with a radio telescope as sensitive as the Arecibo Observatory, Earth's television and radio broadcasts would only be detectable at distances up to 0.3 light-years, less than 1/10 the distance to the nearest star.
Ví dụ, SETI ước tính rằng với một kính viễn vọng radio có độ nhạy như Đài quan sát Arecibo, các sóng truyền phát vô tuyến và radio của Trái Đất chỉ có thể được phát hiện ở các khoảng cách lên tới 0.3 năm ánh sáng.
Pixel 2 and Pixel 2 XL comply with radio frequency specifications when used near your ear or at a distance of 0.5 cm from your body.
Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm.
The public has a right to beach access under the public trust doctrine, but some areas have access effectively blocked by private owners for a long distance.
Công chúng có quyền tiếp cận bãi biển theo thuyết tín thác công cộng, song một số khu vực thực tế có thể bị chủ sở hữu tư nhân ngăn tiếp cận trong một khoảng cách dài.
Perspective: sense of distance between elements.
Độ đo: tồn tại khái niệm khoảng cách giữa các điểm.
In contrast with many worldly rulers, he does not coldly keep a distance from those over whom he rules.
Tuy nhiên, ngược lại với đa số các nhà lãnh-đạo của thế-gian này, Ngài không tỏ ra lạnh nhạt hay xa cách với các thần dân của Ngài.
Given the distances between the stars, the great majority of stellar systems in colliding galaxies will be unaffected.
Do khoảng cách giữa các ngôi sao là lớn cho lên các hệ sao trong những thiên hà va chạm sẽ không bị ảnh hưởng nhiều.
All the telephone calls he made were long distance, alright?
Mọi cú điện thoại hắn gọi đều là điện thoại đường dài, đúng không?
Energy removed from the waves may also affect the shoreline, resulting in a recommendation that sites remain a considerable distance from the shore.
Năng lượng loại bỏ khỏi sóng cũng có thể ảnh hưởng đến bờ biển, dẫn đến một khuyến cáo rằng các trang web vẫn còn một khoảng cách đáng kể từ bờ biển.
The distance to Khabarovsk—the administrative center of the krai—is 356 kilometers (221 mi); to the Pacific Ocean—about 300 kilometers (190 mi).
Khoảng cách đến Khabarovsk - trung tâm hành chính của Krai là 356 km (221 dặm), Thái Bình Dương khoảng 300 km (190 dặm).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới distance

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.