distacco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distacco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distacco trong Tiếng Ý.

Từ distacco trong Tiếng Ý có các nghĩa là chia tay, sự chia ly, sự dửng dưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distacco

chia tay

noun

Il distacco fu doloroso e lasciò un vuoto nella nostra vita.
Việc chia tay này thật đau lòng và tạo một khoảng trống trong đời sống chúng tôi.

sự chia ly

noun

sự dửng dưng

noun

Xem thêm ví dụ

Di estremo conforto per me in questo tenero periodo di distacco sono state la mia testimonianza del vangelo di Gesù Cristo e la conoscenza che la mia cara Frances vive ancora.
Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống.
Il distacco aiuterà a farla sembrare innocente.
Sự lạnh nhạt sẽ giúp bà ấy trông như vô tội.
Il distacco fu doloroso e lasciò un vuoto nella nostra vita.
Việc chia tay này thật đau lòng và tạo một khoảng trống trong đời sống chúng tôi.
Una volta che il distacco si è esteso può essere impossibile adottare misure correttive.
Khi võng mạc tách ra nhiều thì vô phương cứu chữa.
Ranger, prepararsi al distacco...
Ranger 2, sẵn sàng tách rời.
Sento che si sta creando un grosso distacco tra te e Jane.
Em cảm giác có một khoảng cách đang lớn dần giữa anh và Jane.
Nel Sudest, c'è un allarmante distacco tra il pubblico e le zone naturali che ci permettono di stare qui.
Và ở vùng đông nam, việc chia cắt giữa cộng đồng và khu vực thiên nhiên nơi mà đã cho phép chúng ta sinh sống, thật đáng lo ngại.
Nel 1971 subii il distacco della retina e la mia vista ne fu irrimediabilmente danneggiata.
Năm 1971, thị giác của tôi bị hỏng nặng không chữa được do võng mạc bị tróc ra.
Lauda gira ora più veloce di Reutemann e colma il distacco.
Lauda giờ đi nhanh hơn Reutemann và đang rút ngắn khoảng cách.
20 Il distacco dev’essere stato difficile.
20 Cuộc chia ly thật không dễ dàng chút nào.
Avevamo un team che sorvegliava questo ghiacciaio e abbiamo registrato il più grande distacco che sia mai stato filmato.
Chúng tôi có một đội đang quan sát tảng băng này, và chúng tôi ghi lại sự kiện băng vỡ lớn nhất từng được quay.
Quando dialoghiamo con qualcuno e ci sono divergenze ideologiche fare domande ci aiuta a tracciare il distacco tra i diversi punti di vista.
Khi chúng ta kết thân với những người có tư tưởng khác mình, thắc mắc là cách thu ngắn khoảng cách giữa những khác biệt về quan điểm.
Alcuni ambientalisti citano come prove del riscaldamento globale lo scioglimento dei ghiacciai e il distacco di iceberg, sia nell’Artide che nell’Antartide.
Một số nhà môi trường học cho rằng hiện tượng các lớp băng ở vùng Bắc Cực và Nam Cực đang tan chảy và vỡ ra thành những núi băng là bằng chứng cho thấy trái đất đang nóng dần lên.
Ma ciò significa anche che problemi come distacco nel lavoro, disoccupazione, bassa partecipazione della forza lavoro, non sono solo problemi economici, ma anche esistenziali.
Nhưng nó cũng liên quan tới vấn đề nhảy việc, thất nghiệp, tỷ lệ người trong lực lượng lao động thấp -- Đó không chỉ là những vấn đề kinh tế, chúng tồn tại trong thực tế.
Promuovendo egoismo e insoddisfazione nei confronti del proprio coniuge, e favorendo un certo distacco emotivo (Efesini 5:28, 29).
Khiến một người ích kỷ, thờ ơ và lãnh cảm với người hôn phối.—Ê-phê-sô 5:28, 29.
Il blocco di ghiaccio era profondo un chilometro e se paragonate la lunghezza del versante in distacco al Tower Bridge di Londra, servono circa 20 ponti.
Khối băng đó sâu 3/5 dặm (~1km), và nếu so sánh độ rộng của mặt sạt lở với Cầu Tháp London, thì nó rộng khoảng 20 chiếc cầu như thế.
Nella Cup of Russia 2007 la Kim ha vinto sia il programma corto con 63,50 punti che il libero con 133,70 punti, concludendo in prima posizione con un totale di 197,20 punti ed un distacco di 24,43 punti dalla seconda classificata Yukari Nakano.
Tại "2007 Cup of Russia", Kim giành chiến thắng ở cả bài thi ngắn với 63.50 điểm và tự do với 133.70 điểm, để về nhất tổng điểm 197.20 điểm, nhiều hơn người về nhì là Yukari Nakano 24.43 điểm, lập một kỷ lục thế giới về số điểm cao nhất bài thi tự do theo Hệ thống Xếp hạng ISU.
Nei casi di oggi, il fatto avviene in tempi e luoghi distanti, questo dà allo spettatore un senso di distacco da ciò che accade, un senso di separazione.
Ngày nay, hành động được diễn ra ở thời gian và không gian rất xa đem lại cho người xem cảm giác xa cách và không liên can.
Ma il distacco inizia anni prima dell’età adulta.
Dù vậy, tinh thần tự lập thường bắt đầu nhiều năm trước khi trưởng thành.
Non potete farci nulla: vostro figlio sta crescendo, il che comporta fra le altre cose un distacco dalla famiglia.
Đây là điều không thể tránh—con bạn đang trưởng thành, và một phần của tiến trình này liên quan đến việc rời khỏi gia đình.
Il versante in distacco è il muro dove il ghiaccio visibile si stacca, ma in realtà scende sotto il livello del mare di altri 600 metri.
Mặt sạt lở là một bức từng nơi những tảng băng lộ thiên vỡ ra, nhưng thực tế, nó nằm sâu dưới mực nước biển vài ngàn feet nữa.
Tuttavia, dopo la morte di un paziente di nome Chad, il distacco emotivo che egli aveva mantenuto nei momenti di crisi come medico è svanito quando i genitori di Chad lo hanno raggiunto al pronto soccorso.
Nhưng sau khi một bệnh nhân tên là Chad qua đời, khoảng cách tình cảm ông đã gìn giữ trong thời gian khủng hoảng với tư cách là bác sĩ đã bị đánh mất khi cha mẹ Chad cùng có mặt với ông trong phòng cấp cứu.
Tuttavia, il 3 novembre 2013, Saurian si distaccò ufficialmente da Project Crynosaurs e ha iniziato lo sviluppo come sua propria entità.
Tuy nhiên, vào ngày 3 tháng 11 năm 2013, Saurian chính thức tách khỏi Project Crynosaurs và bắt đầu phát triển thành một thực thể riêng.
Abbiamo scaricato queste immagini un paio di settimane fa, come potete vedere, il 25 giugno, con distacchi colossali in corso.
Chúng tôi chỉ mới tải xuống những bức hình này vài tuần trước, như bạn thấy, 25 tháng Sáu, những sự kiện sạt lở khủng khiếp đã xảy ra.
Fu un distacco molto commovente.
Thật là một cuộc từ biệt đầy xúc động!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distacco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.