fuga trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuga trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuga trong Tiếng Ý.

Từ fuga trong Tiếng Ý có các nghĩa là fuga, sự chạy trốn, sự xì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuga

fuga

noun

sự chạy trốn

noun

sự xì

noun

Xem thêm ví dụ

Quindi la fuga si fa.
Nghĩa là cuộc tẩu thoát vẫn tiếp tục.
+ 24 Come potresti mettere in fuga anche un solo governatore, fosse pure il più insignificante dei servitori del mio signore, se per avere carri e cavalieri devi contare sull’Egitto?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
La magia per loro e'una via di fuga.
Pháp thuật cho họ lối thoát.
La fuga ha bisogno di intenso sforzo muscolare, appoggiato da tutti i sistemi del corpo.
Chạy trốn đòi hỏi cơ bắp phải hoạt động mạnh mẽ, được hỗ trợ bởi tất cả các hệ thống của cơ thể.
Che interesse riveste per noi la loro fuga dalla Francia, avvenuta circa 300 anni fa?
Tại sao ngày nay chúng ta lại nên quan tâm đến việc họ chạy trốn khỏi nước Pháp cách đây khoảng 300 năm?
Cosa ti ha fatto porre fine ai tentativi di fuga?
Điều gì làm ngươi từ bỏ nỗ lực trốn thoát?
Una fuga di liquido refrigerante.
( Justin ) Chắc phải có một chỗ làm rỉ nó ra chứ nhỉ.
Quali pericoli affrontano i profughi (a) durante la fuga?
Người tị nạn có thể gặp những nguy hiểm nào khi (a) đang chạy trốn?
Gedichte (Fuga e trasformazione).1959 Fahrt ins Staublose.
Fluch und Verwandlung (Trốn chạy và biến đổi, 1959), thơ.
Il nostro ultimo tentativo di fuga è stato un fiasco, ma Von e io abbiamo escogitato un nuovo piano.
Tôi biết những lần đáo thoát trước thật là bể, nhưng lần này Mac và tôi có một kế hoạch hoàn toàn mời!
Durante la fuga, Chris e Claire incontrano Wesker.
Lúc đó, Claire và Chris bất ngờ tấn công Wesker.
Scofield deve avere un piano di fuga.
Scofield hắn đã tính toàn để trốn ra.
E mentre altri come lui realizzavano la loro versione del sogno americano, la fuga dei bianchi dal quartiere divenne un fatto comune nel South Bronx e in molte altre città del paese.
Và như những người khác, cha có giấc mơ Mỹ của riêng mình, khi những chuyến bay trở nên phổ biến ở South Bronx và nhiều thành phố khác trên thế giới.
Il sospettato è in fuga!
Nghi phạm đã bỏ trốn.
Ehi, qual è il geniale piano di fuga?
Hey, có chuyện gì xảy ra với kế hoạch tẩu thoát thế?
Pur non essendo il dinosauro più veloce di Hell Creek, la sua principale difesa è la fuga.
Mặc dù chúng không phải là loài khủng long nhanh nhất trong Hell Creek, sự lựa chọn đầu tiên của Anzu trong việc đối phó với các mối đe dọa vẫn là chạy trốn.
Genitori in fuga?
Bố mẹ cậu chạy trốn gì à?
La vostra fuga e'gia'del tutto programmata.
Kế hoạch đào tẩu của anh đã đâu vào đấy rồi.
Ulteriori fuga è stato inutile, perché il padre aveva deciso di bombardare lui.
Tiếp tục chạy đi là vô ích, cho cha mình đã quyết định khả năng tấn công anh ta.
In tre soltanto decidemmo di tentare la fuga attraverso il Don ricoperto di ghiaccio.
Chỉ có ba người trong chúng tôi quyết định thử trốn bằng cách vượt qua Sông Don đã đóng băng.
La sua fuga non ci ha aiutato.
Việc anh trốn thoát khiến chúng tôi bối rối.
È stata lei che ha voluto noleggiare La fuga di Logan il film più sexy che sia mai esistito.
Và là người muốn thuê bộ phim Logan's Run bộ phim " kích thích " nhất.
Alcune persone minacciarono di metterli in prigione, pensando che fossero degli schiavi in fuga.
Một số người hăm dọa bắt họ vào tù, vì nghĩ rằng họ đã trốn cảnh nô lệ.
Negli anni 2000, secondo il giornale online Daily NK, vi sono stati vari tentativi di fuga da parte di camerieri dei ristoranti in Cina; come reazione a tali fughe, sono state chiuse diverse filiali e lo staff è stato rimpatriato.
Vào những năm 2000, theo Daily NK, một vài nữ nhân viên hầu bàn tại Trung Quốc đã cố gắng trốn thoát, dẫn đến việc đóng cửa một vài nhà hàng và phải đưa các nhân viên về nước.
Gli indiani sono in fuga.
Sẵn sàng lên đường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuga trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.