freddezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ freddezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freddezza trong Tiếng Ý.

Từ freddezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là lạnh lùng, sự lạnh nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ freddezza

lạnh lùng

adjective

E quella mancanza di amore, quella freddezza era li.
Sự thiếu thân thiện, sự lạnh lùng ở đó.

sự lạnh nhạt

noun

Xem thêm ví dụ

" Perché? " Ha detto Mary con freddezza.
" Tại sao? " Mary lạnh lùng nói.
Sempre decisa a trattarmi con freddezza?
Gì thế, em vẫn lạnh nhạt với anh à?
Lei: “Da qualche tempo sentivo Michele, mio marito, un po’ distante e avevo notato che trattava i nostri figli con freddezza.
Vợ nói: “Tôi để ý là có một thời gian dường như anh Michael, chồng tôi, xa cách tôi và đối xử lạnh lùng với các con*.
Sembra che la freddezza vada di moda.
Có vẻ như thái độ lạnh lùng vẫn còn.
Che freddezza.
Chà, suy nghĩ đó thật lạnh lùng.
Mi tratti con freddezza tutti i giorni dell'anno
Anh đối xử lạnh nhạt với em mỗi ngày trong năm.
Una frase detta con freddezza o un commento denigratorio può demoralizzarci.
Thái độ lạnh lùng hoặc những lời chỉ trích có thể làm chúng ta nhụt chí.
La sua solitudine era accresciuta dal fatto che, a suo avviso, c’era una generale freddezza verso le persone di altri paesi, sensazione che si avverte in molte grandi città dell’Europa.
Sự cô đơn càng đè nặng khi anh cảm thấy người ta nói chung không thân thiện với người từ xứ khác đến, điều mà nhiều người cảm thấy tại nhiều thành phố lớn ở Âu Châu hiện đại.
Per combattere lo scoraggiamento occorre più che un’analisi delle cause. Fra i sintomi, comunque, possono esserci scarso interesse per la preghiera o per lo studio personale, presenza irregolare alle adunanze, mancanza di entusiasmo e anche una certa freddezza verso i compagni di fede.
Chỉ một phân tích thôi thì chưa đủ để đối phó với sự ngã lòng, nhưng những triệu chứng có thể bao gồm việc lơ là cầu nguyện hay học hỏi cá nhân, không năng tham dự các buổi họp, thiếu sự nhiệt thành, và ngay cả tỏ vẻ lạnh nhạt với anh chị em tín đồ Đấng Christ.
Pensate a come vi sentireste se foste invitati a pranzo da qualcuno che vi trattasse con freddezza e sufficienza!
Hãy tưởng tượng bạn cảm thấy thế nào nếu được mời dùng bữa nhưng chủ nhà đối xử lạnh nhạt, có thái độ khinh thị bạn!
I primi soccorritori si sono precipitati sul posto, aiutando a guidare al sicuro quanti erano ancora in pericolo e consolando quanti ne avevano bisogno, affrontando con freddezza il proprio shock e il trauma, perché avevano un lavoro da fare e c'erano altri che avevano più bisogno di loro.
Những người phản ứng tình huống đầu tiên vội vã ào đến hiện trường giúp đỡ hướng dẫn cho những người đang trong nguy hiểm đến nơi an toàn, và an ủi những người đang cần giúp đỡ, kìm nén lại cơn sốc và những tổn thương của chính mình vì họ còn có việc phải làm, và những người khác còn cần họ hơn.
Turbati dal pensiero d’essere trattati con freddezza, forse non si riesce a dire come ci si sente veramente.
Vì sợ bị đối xử lạnh nhạt, người đó có thể không bộc lộ cảm nghĩ thực sự.
Quando gli spiegai lo scopo della mia visita, si irrigidì e mi fissò con freddezza.
Khi tôi trình bày mục đích của cuộc gặp gỡ, ông nghiêm nét mặt và lạnh lùng nhìn tôi một hồi lâu.
Tuttavia, a detta di un consulente tedesco, quando i dipendenti si lamentano non è tanto perché non vengono lodati quanto perché sono trattati con freddezza dal principale.
Tuy nhiên, theo một chuyên gia người Đức về lĩnh vực khích lệ tinh thần, điều khiến nhân viên than phiền không phải vì không được khen, nhưng vì không được chủ quan tâm.
E ciò che hanno bisogno di capire è che c'è oggi una generazione di persone tanto disgustate dalla violenza dell'estremismo religioso, da essersi completamente spenti dalla freddezza del routinismo religioso.
Và điều mà họ cần phải hiểu là có một thế hệ mà ngày nay ghê tởm sự bạo lực từ chủ nghĩa tôn giáo cực đoan hệt như khi họ bị dập tắt bởi những vòng xoáy tín ngưỡng đã héo mòn.
Ma per me, questa è un'occasione straordinaria in cui, finalmente, la tecnologia può essere vissuta, in cui non siamo più limitati dall'utilizzo delle dita sul comando -- almeno per quanto riguarda i videogiochi -- o dalla freddezza di non essere notati dal film o dal libro che stiamo leggendo.
Nhưng đối với tôi, đây là 1 cơ hội tuyệt vời nơi mà công nghệ, cuối cùng, cũng có thể kết nối với, nơi tôi không còn phải giữ chặt bằng ngón tay tôi nắm trong lòng bàn tay... cho đến khi trò chơi máy tính còn liên quan... hay bởi sự chán chường khi không được chú ý nếu bạn đang xem phim hoặc đọc sách.
Alle sue proteste l’uomo aveva risposto insultandola e trattandola con freddezza.
Khi phản đối thì cô lại bị lăng mạ và đối xử lạnh lùng.
Per alcuni era un posto di uguale freddezza.
Còn một số nơi khác thì rất lạnh giá.
" Ehi, fa ́ attenzione, perché sto per far cadere su di te qualche perla di conoscenza ", ti ritrovi con sorpresa e molto rapidamente di fronte a un muro di freddezza e fucili spianati.
" Mọi người chú ý, tôi sắp truyền thụ cho các bạn những thông tin nghiêm túc đây. " thì bạn sẽ phát hiện ra nhanh chóng một cách đáng ngạc nhiên cả sự thờ ơ và thái độ căm ghét.
Non era certa della reazione che avrebbe dovuto aspettarsi, ma sicuramente non quella totale freddezza.
Cô không chắc cô đang mong chờ kiểu phản ứng nào, nhưng hoàn toàn lãnh đạm thì dứt khoát không phải.
In questo caso, come il figlio prodigo dell’illustrazione di Gesù, egli potrà tornare a casa con la sicurezza che tornando pentito non sarà accolto con durezza o freddezza. — Luca 15:11-32.
Nếu quả được như vậy, nó sẽ giống như đứa con trai phá của trong câu chuyện ví dụ của Giê-su, nó sẽ có thể trở về nhà và tin cậy rằng sự ăn năn của nó sẽ không bị tiếp đón cách cay nghiệt hay lạnh lùng (Lu-ca 15:11-32).
Si diverte a ferirli trattandoli con freddezza e distacco e poi gode notando il loro disagio e la loro umiliazione.
Y thích thú làm tổn thương người nào đó một cách lạnh lùng, vô tình; rồi hả hê đắc ý khi thấy người kia đau đớn và bị bẽ mặt.
Non puoi trattarmi con freddezza e aspettarti che il giorno dopo corra in tuo aiuto.
Không thể cứ lạnh nhạt với anh rồi hôm sau mong anh trở lại cứu em đâu.
E quella mancanza di amore, quella freddezza era li.
Sự thiếu thân thiện, sự lạnh lùng ở đó.
Se un problema non è stato risolto appieno i due possono cominciare a trattarsi con freddezza e disprezzo.
Thái độ khinh khi lạnh nhạt có thể nảy sinh nếu mối bất bình chưa được giải quyết ổn thỏa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freddezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.