distend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distend trong Tiếng Anh.

Từ distend trong Tiếng Anh có các nghĩa là phưỡn, sình, căng phồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distend

phưỡn

verb

sình

verb

căng phồng

verb

Goldstein found nothing but a distended bladder.
Goldstein chẳng thấy gì ngoài một cái bóng đái căng phồng.

Xem thêm ví dụ

Goldstein found nothing but a distended bladder.
Goldstein chẳng thấy gì ngoài một cái bóng đái căng phồng.
If the peritoneal cavity becomes inflamed or if the bowel is suddenly distended, the body will interpret the afferent pain stimulus as somatic in origin.
Nếu khoang phúc mạc (peritoneal cavity) bị viêm hoặc nếu ruột đột nhiên bị sưng phù, cơ thể sẽ giải thích kích thích đau ồ ạt như hệ thần kinh somatic.
It was a picture in the National Geographic Magazine of a kid who was my age in East Africa, and there were flies on his face and a distended belly.
Một bức tranh trong tạp chí National Geographic về một đứa trẻ bằng tuổi tôi ở Đông Phi, với lũ ruồi trên mặt và cái bụng phình chướng.
His belly distended, stealing my food.
Nó ăn trộm thực phẩm của tôi, bụng nó chương lên.
And it turns out Nick shows up at the children's hospital with this distended belly, like a famine victim.
Và cuối cùng Nick xuất hiện ở một bệnh viện nhi với chiếc bụng phình ra như một nạn nhân của nạn đói.
When Lady Flora died in July, the post-mortem revealed a large tumour on her liver that had distended her abdomen.
Khi Bà Flora chết vào tháng 7, khám nghiệm tử thi phát hiện một khối u lớn trong gan của bà đã sưng to ra phần bụng.
When two fringeheads have a territorial battle, they wrestle by pressing their distended mouths against each other, as if they were kissing.
Khi hai con cá thuộc loài này có một trận chiến tranh giành lãnh thổ, chúng vật lộn bằng cách ấn miệng căng phồng của chúng vào nhau, như thể chúng đang hôn nhau.
When these valves fail, blood forms pools below them, causing the veins to distend and become what is known as varicose veins.
Khi các van này yếu, máu tụ lại bên dưới van, làm cho tĩnh mạch dãn ra và trở thành bệnh căng dãn tĩnh mạch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.