distinguere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distinguere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distinguere trong Tiếng Ý.
Từ distinguere trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhận ra, phân biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distinguere
nhận raverb Ma come facciamo a distinguere tra giusto e sbagliato? Nhưng làm sao để chúng ta nhận ra cái gì đúng, cái gì sai? |
phân biệtverb È difficile distinguere quei due gemelli perché si assomigliano così tanto. Thật khó phân biệt được hai chị em song sinh đó vì họ trông rất giống nhau. |
Xem thêm ví dụ
Ora, delle donne che riuscivano a distinguere gli smalti, quando le etichette non c'erano sceglievano " Adorabile, " quando le etichette c'erano sceglievano " Scarpette da ballo. " Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ". |
Col passare del tempo si distinguerà sempre di più per la sua fede. Năm tháng trôi qua, ông càng khác biệt vì có đức tin nơi Đức Chúa Trời. |
Ma è indispensabile distinguere i veri amici dai falsi. Nhưng phân biệt bạn thật tình và bạn giả hiệu là tối quan trọng. |
Non è sempre facile distinguere chiaramente queste scelte. Những sự lựa chọn như thế không phải lúc nào cũng dễ dàng thấy rõ. |
Durante il II secolo diventò difficile distinguere coloro che erano paragonabili al grano dalla “zizzania”. Kể từ một thời điểm nào đó trong thế kỷ thứ hai CN, những người giống như lúa mì đã bị lấn át vì có quá nhiều tín đồ giả hiệu. |
Si possono distinguere le zampe posteriori e anteriori. Bạn có thể thấy vuốt trước, vuốt sau. |
11 Se abbiamo difficoltà a distinguere fra ciò che vogliamo e ciò di cui abbiamo realmente bisogno, potrebbe esserci utile prendere delle precauzioni per non agire in maniera irresponsabile. 11 Nếu chúng ta thấy khó phân biệt cái mình muốn với cái thật sự cần, có thể nên áp dụng biện pháp để bảo đảm mình không hành động thiếu trách nhiệm. |
Come possono distinguere il bene dal male? Làm sao họ có thể phân biệt điều đúng, điều sai? |
Non riesco a distinguere. Tôi không thể nghe riêng rẽ từng người được |
+ 17 Quindi mi sono detta: ‘Possa la parola del mio signore il re darmi sollievo’, perché il mio signore il re è come un angelo del vero Dio nel distinguere il bene e il male. + 17 Tôi tớ ngài nghĩ: ‘Ước gì lời của đức vua là chúa tôi khiến tôi được khuây khỏa’. Bởi đức vua là chúa tôi giống như thiên sứ của Đức Chúa Trời, phân biệt điều đúng và điều sai. |
Cosi, voi necessitate distinguere quali passaggi includono argomenti e quali non includono argomenti. Khi đó bạn cần phân biệt đoạn văn nào chưa các lý luận và đoạn nào không. |
Ad una cadenza di fuoco così alta, l'orecchio umano non riusciva a distinguere i singoli colpi che venivano sparati, e l'arma sembrava emettere un ringhio continuo che gli valse i soprannomi di Hitler's buzzsaw ("motosega di Hitler") o “Hitler's ripper” (squartatore di Hitler). Với tốc độ cao đến mức tai người không thể dễ dàng phân biệt âm thanh của từng viên đạn bắn ra, được mô tả giống như "xé vải", súng được lính Mỹ đặt biệt danh là "Cưa máy của Hitler" ("Hitler's buzzsaw"), hoặc thông tục hơn là "Phéc-mơ-tuya của Hitler" ("Hitler's zipper"). |
(Esodo 28:36) Perciò un alto grado di purezza e di pulizia doveva distinguere la loro adorazione e, in effetti, il loro modo di vivere. (Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36) Như vậy tiêu chuẩn cao về sự trong sạch và thanh khiết đã tôn cao sự thờ phượng, và quả thật cả lối sống của họ. |
Insieme, queste cose ci permettono di distinguere il bene dal male e ci danno la forza di odiare ciò che Dio odia. — Salmo 97:10; Romani 12:9. Tất cả những điều này giúp cho chúng ta có khả năng phân biệt điều lành và dữ, và ghét những gì Đức Chúa Trời ghét.—Thi-thiên 97:10; Rô-ma 12:9. |
Le Scritture ci portano a uno standard di verità che ci permette di giudicare la conoscenza che riceviamo, e di distinguere ciò che è vero da ciò che è falso. Thánh thư hướng dẫn chúng ta đến một tiêu chuẩn của lẽ thật để nhờ đó chúng ta có thể xét đoán sự hiểu biết mình nhận được, cho dù đó là đúng hay sai. |
7 Paolo dice che “il cibo solido appartiene alle persone mature”, da lui definite come quelle “che per mezzo dell’uso hanno le loro facoltà di percezione esercitate per distinguere il bene e il male”. 7 Phao-lô nói rằng “đồ-ăn đặc là để cho kẻ thành-nhơn”, và ông định nghĩa kẻ thành nhơn là “kẻ hay dụng tâm-tư luyện-tập mà phân-biệt đều lành và dữ”. |
Per Adamo, acquistare familiarità in questo modo con le molte specie di creature viventi sulla terra era un’esperienza estremamente interessante, e distinguere ciascuna specie con un nome adatto richiedeva grande abilità mentale e linguistica. Vậy đó là một kinh nghiệm thích thú nhất cho A-đam được biết đến đời sống của nhiều loại tạo vật trên đất, và người đã cần phải có nhiều khả năng trí tuệ và tài lực về ngôn ngữ để phân biệt mỗi loại sinh vật bằng một tên thích hợp. |
Un’enciclopedia afferma: “La vita umana è caratterizzata dalla necessità di distinguere tra ciò che è reale e ciò che è irreale, tra ciò che è potente e ciò che non lo è, tra il genuino e l’ingannevole, tra il puro e l’impuro, tra la chiarezza e la confusione, e anche tra i gradi che separano ogni coppia di estremi”. Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Con người có đặc điểm là cần biết phân biệt giữa thực tế và hư ảo, quyền lực và bất lực, chân thật và giả dối, thanh sạch và ô uế, trong sáng và tối tăm, cũng như biết phân biệt những mức độ từ thái cực này sang thái cực khác”. |
Senza la compassione, come si potrebbe distinguere l'uomo dalle bestie? Thiếu đi sự cảm thông thì còn điều gì để phân biệt loài người với thú vật chứ? |
Sanno distinguere i propri simili. Chúng có thể phân biệt họ hàng hay không họ hàng. |
Come e perché i servitori di Geova si devono distinguere dalla folla di Satana, e che cosa tratterà il prossimo articolo? Các tôi tớ Đức Giê-hô-va phải cách biệt thế nào và tại sao khác hẳn với đám đông theo Ma-quỉ, và bài kỳ tới sẽ xem xét gì? |
In modo indipendente dal team di AltaVista, Luis von Ahn e Manuel Blum realizzarono e diffusero nel 2000 l'idea del test CAPTCHA, intendendo con ciò qualunque tipo di programma che fosse in grado di distinguere tra persone e computer. Vào năm 2000, von Ahn và Blum đã phát triển và công khai khái niệm CAPTCHA, bao gồm bất kỳ chương trình nào có thể phân biệt con người với máy tính. |
E, se riusciamo ad attraversare il piano e a scendere le scale, non potremo distinguere i buoni dai cattivi finché non ci sparano. Nếu ta băng qua tầng và đi xuống, ta vẫn không thể phân biệt đâu là thủ phạm cho đến khi chúng bắn ta. |
Alcuni hanno difficoltà a distinguere un obiettivo da un piano fino a che non imparano che un obiettivo è la destinazione o il fine, mentre un piano è il percorso tramite il quale giungere a tale destinazione. Một số người gặp khó khăn trong việc phân biệt giữa một mục tiêu với một kế hoạch cho đến khi họ biết được rằng mục tiêu là điểm đến hoặc một kết thúc, trong khi kế hoạch là lộ trình mà nhờ đó anh chị em đến được nơi đó. |
Istruzioni date da Joseph Smith, il Profeta, a Nauvoo, Illinois, il 9 febbraio 1843, che rendono note tre grandi chiavi mediante le quali si può distinguere la corretta natura degli angeli ministranti e degli spiriti. Những lời chỉ dạy được Tiên Tri Joseph Smith đưa ra tại Nauvoo, Illinois, ngày 9 tháng Hai năm 1843. Những lời chỉ dạy này cho biết ba chìa khóa quan trọng để nhờ đó đặc tính chân thật của các thiên sứ và các linh hồn phù trợ có thể được phân biệt (History of the Church, 5:267). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distinguere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới distinguere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.