distinguersi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distinguersi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distinguersi trong Tiếng Ý.

Từ distinguersi trong Tiếng Ý có các nghĩa là trội hơn, giống, khác, nổi bật, vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distinguersi

trội hơn

(surpass)

giống

(differ)

khác

(differ)

nổi bật

(stand out)

vượt qua

(surpass)

Xem thêm ví dụ

Quando lo capirono, ebbero il coraggio di distinguersi dalle religioni istituzionali.
Khi ý thức được điều này, họ đã can đảm tỏ ra khác hẳn với tôn giáo chính thức.
Per distinguersi dai milioni di cristiani nominali occorreva un nome che identificasse chiaramente i veri seguaci di Cristo nel nostro tempo.
Để tách rời hẳn hàng triệu người tự mệnh danh tín đồ đấng Christ, họ cần phải có một danh hiệu nhận diện họ cách rõ rệt như là những môn đồ thật của đấng Christ thời nay.
Il Pledge of Allegiance, il giuramento di fedeltà alla bandiera degli Stati Uniti d'America è stato modificato nel 1954 per aggiungere la frase "sotto Dio", per distinguersi dall'ateismo di Stato professato dall'Unione Sovietica.
Lời cam kết của Hoa Kỳ về lòng Trung thành đã được sửa đổi vào năm 1954 để bổ sung cụm từ "dưới lòng Thiên Chúa" để phân biệt thể chế quốc gia Hoa Kỳ khác với chế độ vô thần của các quốc gia do Liên bang Xô viết thành lập.
I veri discepoli di Gesù Cristo sono disposti a distinguersi, a farsi sentire e a essere differenti dalle persone del mondo.
Các môn đồ chân chính của Chúa Giê Su Ky Tô sẵn lòng đứng lên, mạnh dạn lên tiếng và khác biệt với mọi người trên thế gian.
La sua “Lettera pontificia sulla disciplina dell’abito ecclesiastico” ha avvertito i preti, le suore e i frati di Roma che devono indossare l’abito religioso per distinguersi ‘dall’ambiente secolare in cui vivono’.
Trong “Thơ của Giáo-hoàng về kỷ-luật của các giáo-sĩ”, ông ta đã cảnh cáo các thầy tu, nữ tu-sĩ và thầy tăng ở thành Rô-ma rằng họ phải mặc y-phục tu-sĩ mục-đích để cách biệt họ “với những người trần tục chung quanh”.
L’enciclopedia spiega che, “ricorrendo a pseudonimi, particolari giuramenti o rivelazioni”, i membri che occupano i livelli gerarchicamente più elevati cercano di “distinguersi dagli altri”, stimolando così “i ranghi inferiori a compiere lo sforzo necessario per raggiungere i livelli superiori”.
Sách đó giải thích rằng “bằng cách dùng những biệt danh, những thử thách hoặc sự hiểu biết”, những hội viên cấp cao tìm cách “tách biệt mình”, như thế kích thích “hội viên cấp thấp dồn nỗ lực cần thiết để đạt đến những bậc cao”.
Spiega che quando gli Amliciti si misero un marchio sulla fronte per distinguersi dai Nefiti, dimostrarono di aver preso su se stessi la maledizione dei Lamaniti.
Giải thích rằng khi dân Am Li Si đánh dấu trên trán của họ để phân biệt họ với dân Nê Phi, họ đã cho thấy rằng họ đã tự rước vào mình sự rủa sả của dân La Man.
Nel tuo diario di studio delle Scritture, scrivi un esempio per ciascuna delle tre affermazioni, illustrando cosa può fare un giovane santo degli ultimi giorni nella tua scuola o comunità per: (a) distinguersi dai malvagi, (b) sapararsene, (c) non toccare niente d’impuro.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy viết xuống một ví dụ cho mỗi một trong ba câu sau đây, cho thấy điều mà một thanh thiếu niên Thánh Hữu Ngày Sau trong trường học hoặc cộng đồng của mình có thể làm để: (a) tránh khỏi điều ác, (b) tách ra khỏi, và (c) không đụng đến những thứ ô uế.
Per aiutare gli studenti a comprendere l’importanza di distinguersi per la propria rettitudine, poni le seguenti domande:
Để giúp học sinh hiểu được tầm quan trọng của việc tự phân biệt mình trong những cách thức ngay chính, hãy hỏi câu hỏi sau đây:
I primi cristiani vi riuscirono a tal punto da distinguersi completamente dal mondo che li circondava.
Các tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất đã thành công đến độ họ khác hẳn với thế gian chung quanh họ.
(I Corinti 2:12) Come popolo organizzato per lodare Dio, i testimoni di Geova devono distinguersi molto chiaramente da questo mondo.
Với tư cách là một dân-tộc được tổ-chức để ca ngợi Đức Chúa Trời, các Nhân-chứng Giê-hô-va phải cho mọi người thấy là mình khác thế-gian.
8 Perciò quando parlano a non credenti, i cristiani dovrebbero sempre distinguersi per la gentilezza con cui lo fanno.
8 Như thế, cách ăn nói của tín đồ đấng Christ nên mặn mà dễ mến trong khi nói với người chẳng tin.
Per poter avere un senso per i discepoli di Gesù, queste ‘guerre e notizie di guerre’ avrebbero dovuto in qualche modo distinguersi.
Cho nên để mang lấy một ý-nghĩa đặc-biệt đối với các môn-đồ của Giê-su, “giặc và tiếng đồn về giặc” được ngài báo trước để làm dấu hiệu thì phải khác biệt với những gì con người đã chứng kiến từ trước đó.
Alcuni anziani possono distinguersi per certe qualità, mentre altri possono eccellere in campi diversi.
Có lẽ một số trưởng lão nổi trội về một đức tính nào đó, trong khi các trưởng lão khác nổi trội hơn về những đức tính khác.
Tale storia indica che nell’ultima parte del XIX secolo un piccolo gruppo di persone fedeli iniziò a distinguersi come unico nucleo di veri cristiani tra tanti che si professavano tali.
Lịch sử cho thấy vào cuối thế kỷ 19, có một nhóm nhỏ những người có lòng thành nổi lên giữa đám đông tín đồ giả hiệu và chứng tỏ là những tín đồ chân chính.
Ovunque vivessero, dovevano distinguersi dal sistema di Satana.
Dù sống ở đâu, họ phải khác biệt với thế gian của Sa-tan.
La sua mancanza nel distinguersi e'parte della sua psicopatia.
Thiếu sự phân biệt của hắn là một phần nhân cách tâm thần của hắn.
12 E il popolo cominciò a distinguersi secondo il rango, secondo le loro aricchezze e le loro possibilità di istruirsi; sì, alcuni erano ignoranti a causa della loro povertà ed altri ricevevano grande istruzione a causa delle loro ricchezze.
12 Và dân chúng bắt đầu được phân biệt theo giai cấp, tùy theo asự giàu có và sự may mắn được học hành của họ; phải, có một số người phải chịu sự dốt nát vì sự nghèo khổ của mình, và một số khác thì được học hành thông thái nhờ sự giàu có của họ.
In quanto all’argomento secondo cui non vi sarebbero altri dèi da cui il vero Dio debba distinguersi, ciò non è affatto vero.
Còn lý luận cho rằng không có những thần khác mà người ta phải phân biệt với Đức Chúa Trời thật thì hẳn là sai lầm.
L'Ordine cominciò a distinguersi in battaglia contro i musulmani e i suoi soldati indossavano una sopravveste nera con una croce bianca.
Dòng tu giành được nhiều danh tiếng trong các trận giao tranh với quân Hồi giáo, chiến sĩ của dòng tu mặc áo choàng màu đen với thập tự trắng.
Le due specie possono distinguersi facilmente (oltre che dalla separazione geografica dei loro areali) dall'estensione della colorazione bianca del corpo.
Có thể dễ dàng phân biệt hai loài này (ngoài sự phân biệt phạm vi địa lý sinh sống) bởi mức độ của màu trắng trên cơ thể giữa hai loài.
Tuttavia, alla fine divennero pieni di orgoglio e di malvagità e cominciarono nuovamente a distinguersi tra Nefiti e Lamaniti.
Tuy nhiên, cuối cùng họ đã trở nên kiêu ngạo và càng ngày càng tà ác, họ lại tự phân biệt mình là dân Nê Phi và dân La Man.
È un'evasione in atto, che l'aristocrazia francese cercava deliberatamente per distinguersi dalla gente comune.
Một sự giải thoát đã diễn ra-- sự giải thoát mà tầng lớp quý tộc ở Pháp đã cố ý tìm kiếm để tạo sự khác biệt với những người bình thường.
NEL corso dei secoli molti hanno cercato di distinguersi dalla massa, ma pochi ci sono riusciti.
Qua các thời đại, nhiều người đã nỗ lực để trở nên khác biệt với người xung quanh, nhưng chỉ ít người làm được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distinguersi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.