distorcere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distorcere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distorcere trong Tiếng Ý.

Từ distorcere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóp méo, xuyên tạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distorcere

bóp méo

verb

Tu distorci ogni singola azione e dai la colpa a qualcun altro!
Mày bóp méo mọi hành động và đổ cho người khác!

xuyên tạc

verb

È abile a distrarre, distorcere, ingannare e sviare.
Nó rất khéo léo trong việc làm xao lãng, xuyên tạc, lừa gạt, và hướng dẫn sai.

Xem thêm ví dụ

Quello che vi ho mostrato sono esempi di metodi semplici e immediati in cui i giornalisti e gli spacciatori di integratori alimentari e naturopati possono distorcere le prove per i propri scopi.
Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng.
Il loro unico scopo è distorcere la verità e danneggiare i servitori di Dio.
Mục đích duy nhất của họ là làm suy yếu đức tin của dân Đức Chúa Trời và bóp méo sự thật.
Satana non cessa di cercare di distorcere gli elementi più importanti del piano del Padre.
Sa Tan không ngừng cố gắng để xuyên tạc các yếu tố quan trọng nhất của kế hoạch của Đức Chúa Cha.
9 Allora Sàulo, chiamato anche Paolo, pieno di spirito santo, lo guardò fisso 10 e disse: “Uomo pieno di ogni tipo di frode e malvagità, figlio del Diavolo,+ nemico di tutto ciò che è giusto, quando smetterai di distorcere le giuste vie di Geova?
9 Rồi Sau-lơ, còn gọi là Phao-lô, được tràn đầy thần khí thánh, nhìn thẳng vào mặt ông ta 10 và nói: “Hỡi kẻ đầy dẫy sự lừa đảo và độc ác, ngươi là con của Ác Quỷ,+ là kẻ thù của mọi điều công chính, ngươi có ngưng làm cong vẹo các đường lối ngay thẳng của Đức Giê-hô-va* hay không?
Come può un politico distorcere la realtà scientifica per il proprio tornaconto?
Làm sao các chính trị gia có thể bóp méo thông tin khoa học chỉ vì lợi ích bè phái?
Alzate il volume un po', Intendo un po' più di 80 decibel, e improvvisamente l'aria comincia a distorcere i segnali che avete propagato.
Bạn vặn loa lên một chút -- tức là nhỉnh hơn 80 đề-xi-ben một chút -- và đột nhiên không khí bắt đầu ngắt những tín hiệu bạn truyền đi.
Per aiutarti a capire questo versetto, potrebbe essere utile sapere che distorcere le Scritture significa travisarne, alterarne o cambiarne il significato.
Để giúp các em hiểu câu này, là điều có thể hữu ích cho các em để biết rằng làm sai lạc ý nghĩa của thánh thư có nghĩa là xuyên tạc, bóp méo hoặc thay đổi ý nghĩa của thánh thư.
Così fa tutto quello che è in suo potere per diluire, distorcere e distruggere la verità del Vangelo e per tenerci lontani da essa.
Vì vậy nó làm mọi điều trong quyền năng của nó để làm suy yếu, xuyên tạc, và hủy diệt lẽ thật của phúc âm và giữ chúng ta tách rời khỏi lẽ thật đó.
Questo desiderio però può portare a distorcere la verità, anche se solo di poco, per coprire degli errori, per nascondere particolari imbarazzanti o semplicemente per fare bella figura.
Tuy nhiên, mong muốn đó có thể thúc đẩy người ta bóp méo sự thật, dù chỉ một chút, để che đậy thiếu sót của mình, che giấu những điều không hay, hoặc chỉ đơn giản là để tạo ấn tượng tốt.
Non distorcere le mie parole, Aaron.
Đừng có soi mói, Aaron.
Zeezrom cercò anche di distorcere le parole di Amulec per screditare i suoi insegnamenti su Gesù Cristo.
Giê Rôm cũng đã cố gắng xuyên tạc lời nói của A Mu Léc và làm cho người ta nghi ngờ những lời giảng dạy của ông về Chúa Giê Su Ky Tô.
8 “Non devi accettare regali,* perché il regalo acceca chi vede chiaramente e può distorcere le parole dei giusti.
8 Ngươi không được nhận hối lộ, vì vật hối lộ làm mờ mắt người sáng suốt và xuyên tạc lời lẽ người công chính.
Cosa potrebbe distorcere la nostra percezione di ciò che ci occorre, ma cosa ci aiuterà?
Điều gì có thể khiến cái nhìn của chúng ta bị lệch lạc, và chúng ta nên làm gì?
Il desiderio di far colpo sugli altri può perfino spingere il pettegolo a distorcere i fatti.
Vì muốn gây ấn tượng nên một người thậm chí có thể bóp méo sự thật rồi kể lại cho người khác nghe.
Distorcere i fatti in retrospettiva è facile.
Và dĩ nhiên khuynh hướng nhận thức muộn là hoàn hảo.
Satana è il padre delle menzogne e cerca di distorcere la verità e di persuaderci ad allontanarci dal Signore e dai Suoi servitori designati.
Sa Tan là cha đẻ của sự dối trá và tìm cách bóp méo lẽ thật và thuyết phục chúng ta xa lánh Chúa và các tôi tớ đã được chỉ định của Ngài.
Estrapolando le parole dal contesto se ne può distorcere il significato, proprio come Satana distorse il significato della Scrittura quando cercò di ingannare Gesù.
Tách câu văn ra khỏi văn cảnh có thể làm sai lệch ý nghĩa của câu văn đó, như trường hợp Kinh Thánh đã bị Sa-tan bóp méo ý nghĩa khi hắn cố tình cám dỗ Chúa Giê-su.
Chiedi alla classe di cercare il modo in cui Zeezrom ha cercato di distorcere le parole di Amulec.
Yêu cầu lớp học tìm kiếm cách mà Giê Rôm đã cố gắng xuyên tạc những lời của A Mu Léc.
Quello che trovo veramente affascinante è che l'industria farmaceutica utilizza esattamente lo stesso tipo di trucchi e strumenti, ma in una versione leggermente più sofisticata, allo scopo di distorcere le evidenze che danno a dottori e pazienti, e che utilizziamo per prendere decisioni di vitale importanza.
Những gì tôi cảm thấy thực sự thú vị là ngành công nghiệp dược phẩm sử dụng chính xác các loại thủ thuật và các thiết bị, nhưng phức tạp hơn một chút, để xuyên tạc bằng chứng mà họ cung cấp cho các bác sĩ và bệnh nhân, mà chúng ta dùng để đưa ra những quyết định quan trọng.
Dopo che Lazzaro stette nella tomba per quattro giorni, i nemici del Figlio di Dio si trovarono di fronte a una prova inconfutabile che non potevano ignorare, sminuire o distorcere, e in maniera insensata e con cattiveria “da quel giorno [...] deliberarono di farlo morire” (Giovanni 11:53).
Sau khi sự kiện La Xa Rơ sống lại sau bốn ngày ở trong mộ, các kẻ thù của Vị Nam Tử của Thượng Đế đã phải đối phó với bằng chứng không thể chối cãi được mà chúng không thể bỏ qua, làm giảm giá trị, hoặc bóp méo, và “Từ ngày đó, chúng ... lập mưu giết Ngài” (Giăng 11:53).
Una collisione può distorcere enormemente la forma di una o di entrambe le galassie, formando barre, anelli o strutture piatte.
Sự kiện va chạm có thể làm méo mó nghiêm trọng hình dáng của một hay cả hai thiên hà, hình thành lên cấu trúc thanh, vòng đai hoặc dạng đuôi ở các thiên hà.
Li spinge a distorcere la realtà.
Nó làm họ xuyên tạc hiện thực.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distorcere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.