keep secret trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keep secret trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep secret trong Tiếng Anh.

Từ keep secret trong Tiếng Anh có nghĩa là giữ kín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keep secret

giữ kín

verb

Xem thêm ví dụ

You're the one who taught me to keep secrets from her.
Ông là người đã dạy tôi giữ bí mật với con bé mà.
You two don't keep secrets from each other?
Hai người không có giữ bí mật gì với nhau hết phải không?
Keeping secrets from me, I see?
Giữ bí mật với tôi, đúng không?
We all have to keep secrets, Miss Smoak.
Chúng ta đều có những bí mật phải giấu kín, Cô Smoak ạ.
[ door slams ] He's keeping secrets.
Thằng bé đang giữ bí mật gì đó.
I bet she'd like to know How good you are At keeping secrets.
Tôi cá cô ấy muốn biết cậu giữ bí mật tốt thế nào.
Keeping secrets is a torture.
Che dấu bí mật là việc rất khổ đau.
How do you keep secrets from people in your life?
Làm sao anh có thể giữ bí mật với những người trong cuộc sống anh?
I think Lanning gave Sonny a way to keep secrets.
Tôi nghĩ Lanning đã cho Sonny 1 cách để giữ bí mật.
They are used to keep secrets.
Nó được dùng để giữ những bí mật.
Tom is good at keeping secrets.
Tom biết giữ bí mật.
There's no good in keeping secrets, you know.
Giữ bí mật là không tốt, cậu biết chứ
The security depends only on keeping secret the key.""
Độ an toàn chỉ phụ thuộc vào việc giữ bí mật chìa khóa mã”.
What feels like old times is you keeping secrets that get good people killed.
Cải cảm giác như xưa là cô vẫn giữ bí mật khiến người tốt bị giết hại.
Thea, I don't have the right to be mad at anyone for keeping secrets.
Thea, anh không có quyền giận bất kì ai vì giữ bí mật.
This is why I keep secrets from you.
Đấy là vì sao anh giữ bí mật với em.
Aye, I can keep secrets. "
Aye, tôi có thể giữ bí mật. "
Managers must know how to keep secrets.
Điều kiện đầu tiên của một người quản lý... là phải biết giữ mồm giữ miệng.
I don't keep secrets from them.
Tôi không giữ bí mật với chúng.
It's my job to keep secrets.
Việc của tôi là giữ bí mật mà.
And you know how I am about keeping secrets.
Và cô biết tôi kín miệng như thế nào rồi mà.
You think I'd keep secrets from my son?
Ngươi nghĩ ta giữ bí mật với con trai ta à?
You dare to keep secrets from me?
Người dám giấu bí mật đó với ta sao?
You mustn't keep secrets from me, Reek.
Ngươi không được giữ bí mật trước ta, Reek.
You're the only one I know who doesn't keep secrets from me.
Anh là người duy nhất em biết không giữ bí mất nào với em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep secret trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.