dome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dome trong Tiếng Anh.

Từ dome trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiến trúc vòm, vòm, mái vòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dome

kiến trúc vòm

verb (Common structural element of architecture that resembles the hollow upper half of a sphere.)

vòm

noun

Two twin domes, two radically opposed design cultures.
Hai mái vòm giống hệt, hai trường phái thiết kế hoàn toàn đối lập.

mái vòm

noun

And even its enclosure has nothing in common with traditional telescope domes.
Và ngay cả mái vòm của nó cũng khác với mái vòm kính thiên văn truyền thống.

Xem thêm ví dụ

The dome itself has a minimal curve, rising above as a nearly flat surface.
Bản thân mái vòm có một đường cong tối thiểu, nổi lên như một bề mặt gần như bằng phẳng.
All activity had been confined to the 350-year-old summit dome and did not involve any new magma.
Tất cả các hoạt động đã được giới hạn trong mái vòm mái vòm 350 năm tuổi và không liên quan đến magma mới.
As construction was progressing on St Peter's, there was concern that Michelangelo would pass away before the dome was finished.
Khi công trình tiến triển có lo ngại rằng Michelangelo sẽ qua đời trước khi mái vòm được hoàn thành.
Authors used domed cities in response to many problems, sometimes to the benefit of the people living in them and sometimes not.
Tác giả sử dụng các thành phố vòm để đáp ứng với nhiều vấn đề, đôi khi đến lợi ích của người dân sống trong họ và đôi khi không.
On October 19, Exo announced their third world tour, "Exoplanet#4 – The ElyXiOn", which began with three consecutive nights at Seoul's Gocheok Sky Dome, beginning on November 24.
Ngày 19 tháng 10, EXO thông báo chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới thứ tư, EXO Planet #4 – The ElyXiOn, bắt đầu với ba buổi hòa nhạc tại Gocheok Sky Dome Seoul từ ngày 24 đến 26 tháng 9 năm 2017.
People wondered, how did they build the dome?
Người ta tự hỏi, làm thế nào họ đã xây dựng các mái vòm?
A set of main bowl seats on one end of the dome then retracts, and the football pitch is slid into the stadium.
Tập hợp các chỗ ngồi chính của sân vận động thu lại sau đó, và sân bóng đá được trượt ra.
The Scottish practice was demonstrated by the Queen at the Millennium Dome celebrations for the year 2000.
Việc thực hiện phong tục Scotland đã được chứng minh bởi Nữ hoàng tại lễ kỉ niệm ở Millennium Dome năm 2000.
Velazco was crowned Miss International 2018 which was held in the Tokyo Dome City Hall in Tokyo, Japan on 9 November 2018, coinciding on her 20th birthday anniversary.
Velazco đã đăng quang Hoa hậu Quốc tế 2018 được tổ chức tại Tòa thị chính Tokyo ở Tokyo, Nhật Bản vào ngày 9 tháng 11 năm 2018, trùng với kỷ niệm sinh nhật lần thứ 20 của cô.
I promised them a teleguidance system capable of getting past the iron dome.
Tôi hứa cho họ hệ thống dẫn đường có khả năng xuyên thủng Iron Dome rồi.
A guest bedroom, which has this dome with marble on it.
Một phòng ngủ cho khách, có mái vòm với đá cẩm thạch.
The highest dome, Mount Olga, is 1,066 m (3,497 ft) above sea level, or approximately 546 m (1,791 ft) above the surrounding plain (198 m (650 ft) higher than Uluru).
Vòm cao nhất, Mount Olga, đạt độ cao 1.066 m (3.497 ft) trên mực nước biển và cao chừng 546 m (1.791 ft) so với mặt đất chung quanh (cao hơn Uluru 198 m (650 ft)).
Some minor damage could be seen in the rotunda , under the dome of the Capitol .
Có vài thiệt hại nhỏ trong nhà tròn , dưới mái vòm của Trụ sở Quốc hội Hoa Kỳ .
Kenton working his bot with a trifecta of straight rights to the champ's dome!
Kenton điểu khiển robot tung 1 cú đấm thẳng vào mặt nhà vô địch!
The big dome will cover the assembly hall and the small dome will be over the entrance lobby.
Mái vòm lớn sẽ bao phủ đại sảnh hội trường và mái vòm nhỏ sẽ bao phủ hành lang lối vào.
The dome is used frequently, both as a very large structural feature that is visible from the exterior, and also as a means of roofing smaller spaces where they are only visible internally.
Những mái vòm được sử dụng thường xuyên, cả hai như là một cấu trúc rất lớn đó là có thể nhìn thấy từ bên ngoài, và cũng như một phương tiện lợp không gian nhỏ hơn, nơi họ chỉ có thể nhìn thấy bên trong.
The dome of the skull , for example , is made of bony plates , which must be immovable to protect the brain .
Chẳng hạn như vòm sọ , được cấu tạo từ những mảng xương // lá xương , phải được cố định để bảo vệ não .
The hakama-dome is then tucked behind the obi, the koshi-ita is adjusted, and the rear ties brought to the front and tied in a variety of ways.
Hakama-dome sau đó được giấu đằng sau obi, koshi-ita được điều chỉnh, và nút thắt sau lưng được xoay về phía trước và thắt lại theo một vài cách khác.
The Sultan Omar Ali Saifuddin Mosque – Built in 1958, it features a golden dome and an interior of Italian marble walls, carpeting and an elevator.
Nhà thờ Hồi giáo Sultan Omar Ali Saifuddin, được xây năm 1958, nổi bật với mái vòm lớn và nội thất xa hoa bằng đá cẩm thạch Italia, trải thảm và thang máy.
The live performance from the Tokyo Dome on March 7, 1996 was recorded and released on a rare DVD titled "Mariah Carey Live In Japan."
Màn trình diễn trực tiếp từ Tokyo Dome vào ngày 7 tháng 3 năm 1996 đã được ghi lại và phát hành thông qua một DVD hiếm mang tên "Mariah Carey Live In Japan."
When tickets went on sale, Carey set records when all 150,000 tickets for her three shows at Japan's largest stadium, Tokyo Dome, sold out in under three hours, breaking the previous record held by The Rolling Stones.
Trong thời gian bán vé, Carey lập nên kỷ lục khi toàn bộ 150.000 vé trong 3 đêm diễn tại sân vận động lớn nhất Nhật Bản, Tokyo Dome, đã bán hết trong chưa đến 3 giờ đồng hồ, phá vỡ kỷ lục do The Rolling Stones nắm giữ.
Two twin domes, two radically opposed design cultures.
Hai mái vòm giống hệt, hai trường phái thiết kế hoàn toàn đối lập.
The structure, erected from 1302 to 1312 AD, has the oldest double-shell dome in Iran.
Cấu trúc, được dựng trong khoảng thời gian từ năm 1302-1312 AD, là mái vòm lâu đời nhất ở Iran.
"WWE News: WrestleMania 27 did indeed set the Georgia Dome "entertainment" attendance record".
Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2011. ^ “WWE News: WrestleMania 27 did indeed set the Georgia Dome "entertainment" attendance record”.
They are the second Korean girl group after Kara to perform at the Dome.
Họ là nhóm nhạc nữ Hàn Quốc thứ hai sau KARA trình diễn tại Dome.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.