dolorous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dolorous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolorous trong Tiếng Anh.

Từ dolorous trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn khổ, đau buồn, đau thương, buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dolorous

buồn khổ

adjective

đau buồn

adjective

đau thương

adjective

buồn

adjective (Feeling mentally uncomfortable because something is missing or wrong.)

Xem thêm ví dụ

I'm disappointed in you, Dolores.
Tôi rất thất vọng về cô, Dolores.
Once I recovered, Dolores encouraged me to attend the meetings of Jehovah’s Witnesses at their Kingdom Hall.
Sau khi tôi bình phục, Dolores khuyến khích tôi tham dự các buổi nhóm của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Phòng Nước Trời.
Something's gone wrong, Dolores.
Có gì đó không ổn, Dolores.
I need your help, Dolores.
Tôi cần cô giúp đỡ, Dolores.
‘You’re Flavia Sabina Dolores de Luce – Jacko’s youngest daughter.’
“Mày là Flavia Sabina Dolores de Luce, con gái út của lão Jacko.”
I'm sorry, Dolores....
Tôi xin lỗi, Dolores!
Move along, Dolores.
Lên đi, Dolores.
On 22 June 2015, New Alliance member and Congress President, María Dolores Leal Cantú, presented the same-sex marriage bill.
Vào ngày 22 tháng 6 năm 2015, thành viên Liên minh mới và Chủ tịch Quốc hội, María Dolores Leal Cantú, đã trình bày dự luật kết hôn đồng giới.
Eventually, you solved his maze, Dolores.
Cuối cùng, cô đã giải được mê cung của ông ấy, Dolores.
Where is the center of the maze, Dolores?
Trung tâm của mê cung là ở đâu, Dolores?
Let's go to the next level, Dolores.
Lên một tầm cao mới đi, Dolores.
Born into the upper middle class, Gómez Pedraza was a student at the time of the Grito de Dolores (Cry of Independence) from Spain in 1810.
Sinh ra trong tầng lớp trung lưu thượng, Gómez Pedraza học tại thời Grito de Dolores từ Tây Ban Nha vào năm 1810.
"San Fran Mission Dolore, California (047772) Period of Record General Climate Summary – Temperature".
Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2013. ^ “San Fran Mission Dolore, California (047772) Period of Record General Climate Summary – Temperature”.
Dolores, you sleep tight, you hear?
Dolores, cô ngủ ngon nghe?
Hey, Dolores, will you see if there's any flowers outside?
Nè, Dolores, cô đi coi có hoa nào ở ngoài dùm được không?
The first hurricane of the year was Hurricane Dolores, and the first major hurricane was Hurricane Enrique.
Cơn bão cuồng phong đầu tiên của mùa bão là Dolores, và bão lớn đầu tiên là bão Enrique.
I'm gonna go find Dolores.
Tao sẽ đi tìm Dolores.
But we have another option, Dolores.
Nhưng chúng ta có một lựa chọn khác, Dolores.
Who the fuck cares what Dolores wants?
Thằng đéo nào quan tâm Dolores muốn gì?
Oh, I know that feeling, Dolores.
Oh, tôi biết cảm giác đó, Dolores.
You think Dolores drops that can for you?
Cậu nghĩ Dolores làm rơi cái lon đó là vì cậu chắc?
Not good old Dolores.
Không phải Dolores tuyệt vời hồi trước.
One Saturday afternoon, Lucy and I were lying in the sun in Dolores Park in San Francisco, waiting to meet her sister.
Vào trưa thứ Bảy, Lucy và tôi đang nằm sưởi nắng trong công viên Dolores ở San Francisco để đợi gặp em gái của nàng.
Dolores was examined and cleared.
Dolores đã được kiểm tra và không có lỗi.
He had a son with Dolores named Billy Mays III, who was 22 years old at the time of Mays' death and who worked as a production assistant alongside his father on the PitchMen television show.
Anh có một con trai với Dolores tên là Billy Mays III (22 tuổi vào lúc Mays chết) và làm trợ lý sản xuất cùng với cha trong chương trình truyền hình PitchMen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolorous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.