migraña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ migraña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ migraña trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ migraña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đau nửa đầu, migren, nhức đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ migraña

đau nửa đầu

noun

La última vez que anduvo mal, tenías migrañas a diario.
Lần trước khi việc kinh doanh đi xuống, ngày nào em cũng bị đau nửa đầu.

migren

noun

nhức đầu

noun

Casi el 30% padece dolores de cabeza o migrañas.
Gần 30 phần trăm bị nhức đầu hoặc chứng đau nửa đầu.

Xem thêm ví dụ

Lorraine notó que los ataques de migraña guardaban relación con su ciclo menstrual.
Chị Lorraine đã khám phá ra rằng những cơn đau nửa đầu của chị diễn ra theo chu kỳ kinh nguyệt.
Aparecieron migrañas, empeoró el dolor en la pierna...
Tự làm mình đau đầu, chân thì ngày một tệ hơn.
No sé qué tiene eso que ver con mis migrañas.
Tôi thấy việc này chả liên quan gì tới chứng bệnh của tôi cả.
No existió la migraña.
Chẳng có đau nửa đầu nào hết.
Ella explica: “Aproximadamente a mitad del ciclo, las actividades o estímulos excesivos —trabajo, calor o frío, ruidos fuertes e incluso comida muy condimentada— pueden provocarme un ataque de migraña.
Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu.
Los pacientes que tienen una migraña precedida por un aura tienen una franja de neuronas excitadas -- que se muestran en rojo -- que se mueve de tres a cinco milímetros por minuto hacia el centro del cerebro.
Những bệnh nhân có cơn đau nửa đầu thể hiện trước bởi các tế bào thần kinh hưng phấn thoáng qua - thể hiện bằng màu đỏ- di chuyển khoảng 3 - 5 mm/phút qua não giữa.
Existe una amplia variedad de opciones para tratar la migraña.
Có nhiều lựa chọn để điều trị chứng đau nửa đầu*.
Creo que son las migrañas.
Ông ấy nghĩ là chứng đau nửa đầu.
Poco antes de un ataque de migraña, algunas personas experimentan síntomas como manos frías, fatiga, hambre o cambios de humor.
Trước khi những cơn đau nửa đầu bộc phát, có thể xuất hiện một vài triệu chứng như lạnh tay, uể oải, chán ăn, tính khí thay đổi.
Daba la impresión de que sufría de migraña, adherencias pelvianas, dismenorrea (menstruación dolorosa), síndrome de colon irritable, colitis y gastritis.
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
Stacy Sager: pero para Christina Sidebottom, valía la pena probar casi todo si podía detener una migraña.
Stacy Sager: Nhưng đối với Christina Sidebottom, bất kì thứ gì đều đáng để thử nếu như việc đó có thể dừng được cơn đau nửa đầu.
Eso podría explicar los problemas gastrointestinales, las migrañas y las crisis nerviosas que atormentaban a la princesa.
Điều này có thể lý giải các vấn đề về dạ dày-ruột, chứng đau nửa đầu và những cơn khủng hoảng thần kinh mà công chúa mắc phải.
¡ Quiere algo para la migraña?
Ông muốn thứ gì để trị nhức đầu không thưa ngài?
Madre está acostada, tiene una de sus migrañas.
Mẹ bị đau đầu, đang nằm nghỉ.
Aunque uno no sea capaz de identificar o evitar las cosas que le provocan migraña, hay otras maneras de reducir la posibilidad de que sobrevenga un episodio.
Ngay cả khi bạn không thể xác định hoặc tránh những nguyên nhân dẫn đến chứng đau nửa đầu, vẫn còn nhiều cách khác giúp làm giảm nguy cơ gây ra cơn đau.
He estado intentando durante dos horas y lo único que he conseguido es una migraña.
Tôi thử hai tiếng rồi, và tất cả những gì cảm nhận được là đau đầu.
Y ése es el invento para la migraña del que estamos hablando y sobre el que estamos trabajando.
Và đó là phát minh về cơn đau nửa đầu chúng tôi đang thực hiện.
Ciertos fármacos incrementan en algunos casos la tensión arterial, como los descongestionantes nasales, los antiácidos con alto contenido de sodio, los moderadores del apetito y los calmantes para las migrañas que contienen cafeína.
Vài loại thuốc có thể làm tăng huyết áp, như thuốc chống nghẹt mũi, thuốc kháng acid có nhiều chất natri, thuốc làm bớt thèm ăn, và các thuốc làm giảm đau chứng nhức đầu có chất cafein.
¿El paciente en coma tiene una migraña?
Bệnh nhân hôn mê này bị đau nửa đầu.
El estrés del divorcio suele ocasionar problemas como hipertensión o migrañas.
Sự căng thẳng khi ly hôn thường gây ra nhiều vấn đề về thể chất, như cao huyết áp hoặc chứng đau nửa đầu.
La migraña es una enfermedad hereditaria e incapacitante que puede tratarse con eficacia
Chứng đau nửa đầu là một chứng bệnh di truyền nghiêm trọng, nhưng các bác sĩ có thể điều trị hữu hiệu loại bệnh này
Te dio migraña
Anh bị sưng đầu
El diagnóstico se puede dar cuando otras causas físicas se hayan descartado, y si el paciente presenta síntomas, junto con las migrañas, y se queja de la aparición que se produce durante el día (aunque puede ocurrir en la noche).
Chẩn đoán có thể được giả định khi các nguyên nhân khác đã được loại trừ và nếu bệnh nhân có các triệu chứng kèm theo chứng đau nửa đầu và than phiền khởi phát trong ngày (mặc dù nó cũng có thể xảy ra vào ban đêm).
En nuestra compañía tenemos una declaración de misión con respecto a la migraña, que es, "Prevenir o mejorar los dolores de cabeza por migraña mediante la aplicación de un pulso magnético seguro, controlado, aplicado, en la medida de lo necesario, por el paciente".
Chúng tôi tuyên bố một nhiệm vụ cho công ty của chúng tôi để nghiên cứu về chứng đau nửa đầu, đó là "Ngăn chặn hoặc cải thiện cơn đau nửa đầu bằng cách áp dụng một xung từ kiểm soát được, an toàn khi cần thiết cho bệnh nhân."
Me ha dado migraña.
Hắn làm tôi nhức não quá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ migraña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.