donut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ donut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ donut trong Tiếng Anh.

Từ donut trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh rán, Bánh doughnut, tu sĩ, thầy tu, thầy tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ donut

bánh rán

Bánh doughnut

tu sĩ

thầy tu

thầy tăng

Xem thêm ví dụ

I thought they were donuts.
Giống bánh ngọt quá.
I don't eat donuts.
Tôi không ăn bánh rán.
2013: David Coulthard performing donuts in a Formula 1 racecar.
2013: David Coulthard biểu diễn trong một chiếc xe đua Công thức 1.
What, do they put lead in the jelly donuts here?
Họ có bỏ chì vào bơ đậu phộng ở đây không vậy?
Tell her we need to buy donuts.
NÍi vði b ¿ta l ¿mÉnh cßn tiån mua b 3⁄4 nh r 3⁄4 n
And I just love fried dough, which is why I chose Donut Prince.
Em thích món bánh bột, vì vậy mà em chọn Donut Prince.
Going hungry week in and week out, he sold warm donuts on the street to survive.
Đói từ tuần này qua tuần khác, cậu ta bán bánh rán trên hè phố để tồn tại.
Free donuts, free coupons.
miễn phí đây, miễn phí bánh rán
You want to investigate him because he ate a donut?
Anh muốn điều tra vì anh ta ăn bánh rán?
Then I'm gonna open a donut factory.
Rồi chú sẽ mở một nhà máy sản xuất bánh vòng.
Another choice would be about ten Fool ( beans ) sandwiches maybe even some falafel or in other parts of Cairo just a donut .
Ngoài ra , có thể chọn mua khoảng 10 chiếc bánh xăng-uých nhân đậu hoặc thậm chí vài miếng bánh falafe hay những chỗ khác của Cairo chỉ mua được một cái bánh nướng .
Camel spin variations include catch-foot, layover, flying, and donut.
Cú xoay Camel với các biến thể là catch-foot, layover, flying và donut.
A Dunkin Donuts blackface ad aired on Thai television in 2013, causing a stir in Western media, which was met for the most part with incomprehension in Thailand.
Một quảng cáo Dunkin Donuts với bộ mặt đen được chiếu trên truyền hình vào năm 2013, gây náo động trong phương tiện truyền thông phương Tây, hầu như không thể hiểu được ở Thái Lan.
Think of donuts, think of donuts!
Nghĩ tới bánh rán, nghĩ tới bánh rán!
So maybe you'll want to take a pass on that pasta sushi roll pita burrito donut burger sandwich.
Có thể bạn sẽ phải từ chối món bánh sandwich kẹp mì, sushi, bánh mì pita, món burrito, donut burger.
Because he ate the donut.
Bởi vì cậu ấy đã ăn một cái bánh rán.
If I were any other patient, you'd both be in the lounge eating donuts.
Nếu tôi là bệnh nhân khác thì hai anh đã ngồi trong phòng nghỉ ăn bánh rồi.
See, they put the plate of donuts out here to test your guilt.
Họ để đĩa bánh ở đây để thử thách sự vô tội của cô.
A year later they moved to Tokyo, started to work with Capsule's producer Yasutaka Nakata, and released their first nationwide indie single, "Sweet Donuts" on August 6, 2003.
Một năm sau họ đến Tokyo, bắt đầu làm việc với Yasukata Nakata và phát hành đĩa đơn toàn quốc đầu tiên, "Sweet Donuts" vào ngày 6 tháng 8 năm 2003.
The tau neutrino remained elusive until July 2000, when the DONUT collaboration from Fermilab announced its discovery.
Neutrino tau vẫn còn lảng tránh cho tới tận tháng 7 năm 2000, khi đội DONUT từ Fermilab thông báo đã phát hiện thấy nó.
It's like a bagel crossed with a donut.
Nó như bánh mỳ vòng với Donut.
Three, we have knowledge of a certain security guard that likes his donuts and coffee and precisely 3:25 every night.
Thứ ba, chúng ta biết một thời khắc của bọn bảo vệ sẽ uống cà phê và ăn bánh donut vào lúc 3h25 mỗi đêm.
Fuck off, donut.
Biến mẹ mày đi bánh rán
Bring donuts.
Nhớ mang bánh rán đi.
If you had a mole of donuts, they would cover the entire earth to a depth of eight kilometers, which is about five miles.
Nếu bạn đã có một mol donut, chúng sẽ bao trùm toàn bộ trái đất tới độ sâu 8 km, đó là khoảng 5 dặm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ donut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.