doorbell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doorbell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doorbell trong Tiếng Anh.

Từ doorbell trong Tiếng Anh có nghĩa là chuông cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doorbell

chuông cửa

noun (device on or adjacent to an outer door for announcing one's presence)

When Tom heard the doorbell ring, he said, "Who could that be?"
Khi Tom nghe thấy tiếng chuông cửa, anh ấy nói "Có thể là ai vậy nhỉ?"

Xem thêm ví dụ

The doorbell rang, and standing outside were two of Jehovah’s Witnesses.
Có tiếng chuông reo, và hai Nhân-chứng Giê-hô-va đứng trước cửa.
The next morning, the doorbell rang.
Sáng hôm sau, chị nghe tiếng chuông reng.
Could it be the front doorbell?
Có thể đó là tiếng chuông của cửa trước không?
Almost as soon as he arrived, the doorbell sounded.
Hầu như ngay khi ông đến, thì chuông cửa reo.
She said that when he rang the doorbell, she was on a stepladder in the kitchen, trying to replace a lightbulb.
Bà nói là khi anh nhấn chuông thì bà đang đứng trên thang để thay bóng đèn trong bếp.
Isn't the doorbell working?
Chuông cửa không hoạt động sao?
Then one evening, the doorbell rang.
Một buổi tối nọ, chuông cửa nhà tôi reo lên.
I was actually having the first good idea I've had for a decade when you rang on the doorbell.
Huỵch toẹt ra thì ta đang có một ý tưởng hay ho nhất đời thì chú mày bấm chuông.
“Sometimes, even after arriving at a house, I simply could not bring myself to the point of ringing the doorbell,” Brother Jennings relates.
Anh Jennings kể lại: “Đôi khi, ngay cả đến nhà người ta rồi, tôi còn không có can đảm bấm chuông.
I rang the doorbell because your dog was barking.
Tôi nhấn chuông vì chó của anh sủa.
It's really just a pressure sensor like the kind that's in a doorbell.
Nó thật sự chỉ là cảm ứng lực như thứ ở trong chuông cửa ra vào.
So it's late, and the doorbell rings.
Trời tối, có chuông cửa.
When Tom heard the doorbell ring, he said, "Who could that be?"
Khi Tom nghe thấy tiếng chuông cửa, anh ấy nói "Có thể là ai vậy nhỉ?"
We just ring her doorbell?
Chúng chỉ bấm chuông thôi sao?
When he rang the doorbell, I was already in bed.
Lúc thầy bấm chuông, mình vẫn đang nằm ngủ trên giường.
That morning, the doorbell rang.
Sáng hôm đó, chuông cửa reo lên.
We enter into it, not just by going to a Kingdom Hall or by opening a Bible or by ringing a doorbell in the ministry.
Chúng ta bước vào đền thờ ấy, không chỉ bằng cách đến Phòng Nước Trời, mở Kinh Thánh hoặc tham gia thánh chức.
She's going to ring the doorbell.
Cô ta sẽ gõ chuông cửa.
There's no doorbell.
Không có chuông cửa.
John, it's a doorbell.
John, là tiếng chuông cửa!
Sometimes, even after arriving at a house, I simply could not bring myself to the point of ringing the doorbell.
Đôi khi, ngay cả đến nhà người ta rồi, tôi còn không có can đảm bấm chuông.
But no sooner had I taken off my work shoes when the doorbell rang.
Nhưng chẳng bao lâu sau khi tôi cởi giầy làm vườn ra thì chuông cửa reo lên.
( DOORBELL RINGING ) Hold on.
Chờ chút.
“Several days later I was again out preaching when I rang the doorbell of a large house.
“Vài hôm sau đó tôi lại đi rao giảng và bấm chuông tại một ngôi nhà rộng lớn.
And when the doorbell rings you feel a rush of enthusiasm.
Và khi chuông cửa reo bạn cảm thấy nhiệt huyết hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doorbell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.