doorknob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doorknob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doorknob trong Tiếng Anh.

Từ doorknob trong Tiếng Anh có nghĩa là núm cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doorknob

núm cửa

noun

And he turns around, hand on the doorknob.
Và chú quay đi, đặt tay lên núm cửa.

Xem thêm ví dụ

We-we put this old takeout menu on the doorknob.
Chúng tôi để cái menu này ở nắm tay cửa.
Louis already had his hand on the doorknob; at the sound of Tréville’s entrance, he turned.
Louis XIII đã đặt tay lên núm cửa, nghe thấy tiếng ông De Treville đi vào, lại quay lại.
His fingers found the front doorknob.
Những ngón tay của ông tìm nắm đấm cửa trước.
The way she hesitated, I thought she might have had a doorknob question.
Cách cô ấy ngập ngừng, khiến tôi nghĩ có thể cô ấy có câu hỏi gì phút chót.
I could get more satisfaction from a doorknob.
Quất cái tay nắm cửa còn làm tôi sướng hơn.
The man can't open a doorknob without melting it.
Một người đàn ông không thể mở tay cửa mà không làm nó tan chảy.
You're working at that movie theatre, with all those people with butter and bathroom doorknob feces on their hands.
Con làm việc ở rạp chiếu phim, với tạp nham các thể loại người rồi những tay nắm cửa mà ai cũng chạm vào.
Have a copper doorknob ?
Có tay nắm cửa đồng ?
Think of the people who have touched your front doorknob in the past 48 hours : the UPS man , a neighbor , a solicitor , your friends - it 's easy to lose count .
Nghĩ về những người đã chạm vào tay nắm cửa trước của bạn trong 48 tiếng đồng hồ vừa qua : người chuyển phát hàng , người hàng xóm , luật sư , bạn bè - khó mà đếm nổi .
We found multiple prints on the doorknob.
Chúng tôi đã tìm thấy nhiều dấu tay.
He turned the doorknob with his left hand.
Anh ấy đã xoay cái tay nắm cửa bằng tay trái.
So what was her doorknob question?
Vậy câu hỏi phút chót của cô ấy là gì?
Researchers in England found that copper door handles had 95 percent fewer microorganisms on them compared with other doorknobs .
Các nhà nghiên cứu ở Anh nhận thấy là tay nắm cửa bằng đồng có ít hơn 95 phần trăm vi sinh vật so với tay nắm cửa khác .
Most people let their guard down when it comes to their own door handles , Tierno says , but we should n't : " Viruses can survive for days on doorknobs , and you can easily get cross contamination from them " .
Hầu hết mọi người ít cảnh giác khi nói đến tay nắm cửa của họ , tiến sĩ Tierno cho biết , nhưng chúng ta không nên như vậy vì : " Vi-rút có thể sống sót bao ngày trời trên tay nắm cửa , và bạn có thể dễ dàng bị qua nhiễm khuẩn từ chúng .
You cannot catch syphilis from a towel , doorknob , or toilet seat .
Bạn không thể mắc bệnh giang mai từ khăn , tay nắm cửa hay bồn cầu .
“Holiness to the Lord” was cast on the metal doorknobs of President Brigham Young’s home.
Hàng chữ “Thánh cho Chúa” đã được chạm trên các núm cửa bằng kim loại của ngôi nhà của Chủ Tịch Brigham Young.
She bit the doorknob off the nursery.
Em ấy cắn đứt nắm cửa phòng trẻ em.
Those germs are all on your doorknob right now .
Các mầm bệnh đó là tất cả những gì trên tay nắm cửa của bạn ngay bây giờ .
We use levers all the time, in tools, doorknobs, bicycle parts.
Chúng ta lúc nào cũng dùng đòn bẩy, trong dụng cụ, trong tay nắm cửa và các bộ phận xe đạp
Toby climbs up onto a table and bites the doorknob, opening the gate to the outside world and leaving him to explore the real world.
Toby trèo lên trên một cái bàn và cắn vào tay nắm cửa, mở thành công cánh cổng đến thế giới bên ngoài và khám phá thế giới thực.
Disinfect things that people touch: doorknobs, telephones, remote controls.
Khử trùng những vật thường đụng đến: nắm cửa, điện thoại và đồ điều khiển từ xa.
And he turns around, hand on the doorknob.
Và chú quay đi, đặt tay lên núm cửa.
Microorganisms from other people may lurk on such items as doorknobs, handrails, telephones, remote controls, or computer screens and keyboards.
Các vi sinh vật từ người khác cũng có thể ẩn nấp trong các tay nắm cửa, tay vịn, điện thoại, điều khiển từ xa, màn hình máy tính hoặc bàn phím.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doorknob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.