doorstep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doorstep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doorstep trong Tiếng Anh.

Từ doorstep trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngưỡng cửa, bậc cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doorstep

ngưỡng cửa

verb

There was a single shoe lying on one of the doorsteps.
Trên một ngưỡng cửa có một chiếc giày.

bậc cửa

noun

And he shows up on their porch, their doorstep,
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ,

Xem thêm ví dụ

Ebola on one person's doorstep could soon be on ours.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
By the power of God’s spirit, Jehovah’s Witnesses have been able to accomplish a feat unprecedented in human history, that of preaching the good news of the Kingdom, at the doorsteps and otherwise, to millions of people.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep.
Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình.
And he shows up on their porch, their doorstep, with a toothbrush and pajamas, and he's ready to spend the week with them.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
Before long, she was having a weekly Bible study on her doorstep.
Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà.
Paragraphs are short so that they can be considered right on the doorstep.
Vì những đoạn của bài tương đối ngắn, nên có thể xem xét ngay trước cửa nhà.
In fact, we could use it to start a Bible study with a householder on the initial call right at his doorstep.
Thực tế, chúng ta có thể dùng sách mỏng này để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh ngoài cửa ngay trong lần đầu tiên gặp chủ nhà.
I plan to gut him like a tandoori fish, then dump his carcass on Gita's doorstep.
Tôi tính moi bộ lòng anh ta như món cá nướng, rồi vứt xác trước cửa nhà Gita.
I can at least deduce what really brought you to my bloody doorstep in comfort.
Ít nhất em có thể suy luận được điều gì thực sự mang anh tới ngưỡng cửa đẫm máu này một cách thoải mái.
If we call the police or Mr. Poe or the official fire department, that so-called lab assistant will have us in his clutches before they can darken my doorstep.
Nếu ta gọi cảnh sát hay ông Poe hay cục Phòng cháy chữa cháy, Cái tên trợ lý kia sẽ bắt chúng ta vào nanh vuốt của hắn trước khi họ kịp đặt chân lên cửa nhà chúng ta.
What happens when they show up on your doorstep?
Chuyện gì sẽ xảy đến khi chúng đến trước cửa nhà cậu?
Encourage all to start a doorstep Bible study.
Khuyến khích tất cả các anh chị bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh ngoài cửa.
Some reject it or avoid it, even when it is at their doorstep.
Một số người từ chối hoặc tránh né nó, ngay cả khi nó ở bên cạnh họ.
In just a few minutes, even on the doorstep, you can show a person what an easy and enlightening experience it can be to study the Bible.
Chỉ trong vòng vài phút, anh chị có thể cho một người thấy cuộc học hỏi Kinh Thánh rất dễ dàng và giúp họ có thêm sự hiểu biết.
The two men on my doorstep introduced themselves as police officers.
Hai người đàn ông đứng trước ngưỡng cửa nhà tôi tự giới thiệu là nhân viên cảnh sát.
We've got two cute little mouse boys on our doorstep that wanna say hi!
Chúng ta có 2 cậu bạn chuột nhỏ dễ thương đây ở ngoài cửa và muốn nói xin chào!
Many will enjoy using it with the direct approach to start doorstep studies.
Nhiều anh chị sẽ thích dùng sách này để mời người ta học trực tiếp ngay tại cửa nhà.
She liked to sit on the front doorstep and look about the town.
Con mèo thích ngồi trên bậc cửa trước nhà nhìn quanh thị trấn.
Six months later, the family was stunned to find Bobbie on their doorstep in Oregon.
Sáu tháng sau, gia đình đó sửng sốt khi thấy Bobbie xuất hiện trước cửa nhà họ ở Oregon.
Why shouldn't all of us have a Serengeti on our doorsteps?
Tại sao không phải là tất cả chúng ta đều có một Serengeti trên ngưỡng cửa của mình?
‘Listen,’ I told him, ‘Lesson Number One: Don’t leave dead birds on the loved one’s doorstep.
“Nghe này,” tôi nói với anh ta, “bài học thứ nhất: Không được để xác chim trên bậc cửa nhà người anh yêu mến.
Laura sat still as a mouse on the doorstep and listened to the talk and to the Indians.
Laura ngồi thu mình như một con chuột trên bậc cửa vừa theo dõi câu chuyện vừa lắng nghe người da đỏ.
GOING TO CHURCH It was Saturday night and Pa sat on the doorstep, smoking his after-supper pipe.
ĐI NHÀ THỜ Đó là tối thứ bảy và bố ngồi trên bậc cửa hút tẩu thuốc sau bữa ăn tối.
Somewhere in my early 30s, the dream of becoming a writer came right to my doorstep.
Những năm tuổi 30 của tôi, giấc mơ trở thành 1 nhà văn gõ cửa nhà tôi.
“Then, last Friday, when the jack snipe turned up dead on our doorstep, I knew at once that Bony had been there.
Và đến thứ Sáu vừa rồi, khi con chim dẽ giun chết ngoắc ấy xuất hiện trên bậc cửa, bố biết ngay Bony đã đến nhà mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doorstep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.