dork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dork trong Tiếng Anh.

Từ dork trong Tiếng Anh có nghĩa là hậu môm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dork

hậu môm

noun

Xem thêm ví dụ

You're such a dork.
Bố đúng là đần độn.
Witherspoon received high grades in school, loved reading, and considered herself "a big dork who read loads of books".
Witherspoon luôn có kết quả cao trong thời gian đi học và tự nhận xét mình là "một kẻ khác người và đọc rất nhiều sách".
I can picture myself, with two dorks.
Tôi có thể tự mình chụp hình, với 2 con .
Oh, your son's such a dork!
Con trai em là thằng đần!
I am just the dork...
Anh chỉ con chó
Division One featured two new teams after the resignation of Warlingham: Dorking, relegated from the Premier Division.
Division One có sự góp mặt của 2 đội bóng mới sau khi Warlingham rút khỏi giải: Dorking, xuống hạng từ Premier Division.
Dork thinks he's going to drown.
Hắn nghĩ hắn sẽ chết chìm hay sao ấy.
Hey, I'm a dork!
Hey, tớ thiểu năng đấy!
In the late nineteenth century, separate breed societies formed for the various colour varieties; two of these merged to form the Dorking Club, and a Scottish Dorking Club also formed.
Vào cuối thế kỷ XIX, các giống riêng biệt được hình thành cho các giống màu khác nhau; hai trong số này được hợp nhất thành Câu lạc bộ Dorking, và một câu lạc bộ Dorking Scotland cũng được thành lập.
Yes, that does make you a dork.
Phải, quả nhiên khờ thật.
I'm a dork.
Tôi là 1 chàng khờ khạo.
In the second half of the nineteenth century these were subjected to massive cross-breeding with imported Cochin, Dorking and Houdan stock to create heavy meat birds for fattening.
Trong nửa sau của thế kỷ XIX, chúng phải chịu sự lai giống lớn với nguồn gốc gà Tam Hoàng, Dorking và Houdan nhập khẩu để tạo ra những con gà dày thịt để vỗ béo.
The Dorking Club was re-started in 1970.
Câu lạc bộ Dorking được tái khởi động vào năm 1970.
However, he falls out with Taylor in the episode "Flag Fall" after Taylor calls him a dork after he volunteers to raise the new school flag, and again in "School Trivia Night" where Taylor accidentally gets teamed up with Leon.
Tuy nhiên trong tập "Cột cờ" Taylor đã nói cậu sẽ quê mùa khi làm người tình nguyện nâng lá cờ trường trong năm học mới, và thêm một lần trong "Đêm thi đố vui" (School Trivia Night) Taylor đột ngột lập nhóm với Leon.
Blunt attended Ibstock Place School in Roehampton, southwest London and, at the age of 16, went to Hurtwood House in Dorking, Surrey, a private sixth-form college known for its performing arts programme.
Emily theo học tại trường Ibstock Place ở Roehampton, miền đông London cho đến năm 16 tuổi, sau đó cô tiếp tục học tại trường Hurtwood House ở Dorking, Surrey, một trường dự bị đại học tư thục nổi tiếng với chương trình giảng dạy về nghệ thuật.
You go out and you lure little dorks like me into your little no-having-sex club?
Tôi là thằng ngốc khi tin cô đi vào câu lạc bộ không được " chỉ thiên " đó
Cover up your dork pouch.
Che cái túi lại.
What's the dork face about?
Khuôn mặt khốn kiếp đó là sao?
Screen door on a submarine, you dork.
Cửa màn hình trên tàu ngầm, đồ ngốc.
Some dorks broke things when they stole goods.
Một số kẻ đã phá hoại khi họ phá rừng.
You dork.
Đồ ngốc.
Lamonas weigh more than the light Leghorn, but less than the large Plymouth Rock and Dorking.
Gà Lamona nặng hơn gà Leghorn lông tắng, nhưng nhỏ thó hơn so với gà Plymouth Rock và Dorking lớn.
I mean he's a total dork, right?
Ý anh là thằng đó ngố rừng mà, đúng không?
I don't wanna seem like a dork.
Mình không muốn bị coi là gà gô.
Leave the dork alone.
Để bà cô đó yên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.