dope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dope trong Tiếng Anh.

Từ dope trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất hút thu, chất ma tuý, chất đặc quánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dope

chất hút thu

adjective

chất ma tuý

adjective

chất đặc quánh

adjective

Xem thêm ví dụ

I love the cars, they're dope.
Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích.
You used to run dope for Mickey Cohen.
Mày thường chạy ma túy cho Mickey Cohen.
He's doing a rope-a-dope!
Hắn thực hiện một cú rope-a-dope!
Traditional urine analysis does not detect doping with HGH, so the ban was unenforceable until the early 2000s, when blood tests that could distinguish between natural and artificial HGH were starting to be developed.
Phân tích nước tiểu truyền thống không phát hiện doping với nội tiết tố tăng trưởng người, do lệnh cấm là không thể thực thi cho đến đầu những năm 2000, khi các xét nghiệm máu có thể phân biệt giữa nội tiết tố tăng trưởng người tự nhiên và nhân tạo đã bắt đầu được phát triển.
The CsI structure can be stabilized down to room temperature by doping TlI with other iodides such as RbI, CsI, KI, AgI, TlBr and TlCl.
Cấu trúc CsI có thể ổn định đến nhiệt độ phòng bằng cách pha tạp TlI với các iode khác như RbI, CsI, KI, AgI, TlBr và TlCl.
Robert Christgau asserted that, without its predecessor's reliance on samples, "Ocean resists making a show of himself—resists the dope hook, the smart tempo, the transcendent falsetto itself."
Robert Christgau cho rằng, khi không phụ thuộc vào sample (đoạn nhạc mẫu) như tác phẩm trước, "Ocean từ chối việc phô trương bản thân anh ta - chống lại việc sử dụng phần hook gây nghiện, nhịp điệu nhanh, và những phần falsetto vượt mức thông thường."
That's what we think they're cooking the dope with.
Tôi nghĩ tụi nó dùng chúng để chế thuốc.
Well, because he's such a dope, and Sandy is a good lady.
Bởi anh ta là thằng nghiện và vì vậy... Nhưng còn Sandy là người vợ tốt.
He's a good dope dog.
Nó là con chó ngoan.
As of 2018, HMB has not been banned by the National Collegiate Athletic Association, World Anti-Doping Agency, or any other prominent national or international athletic organization.
Tính đến năm 2018, HMB đã không bị cấm bởi Hiệp hội Thể thao Quốc gia Collegiate, Cơ quan Chống Doping Thế giới, hoặc bất kỳ tổ chức thể thao quốc gia hoặc quốc tế nổi bật nào khác.
We already are super-mega-dope, but...
ý tôi là, bọn mình trở thành một siêu sao, nhưng...
The World Anti-Doping Agency (WADA) subsequently investigated the allegations.
Cơ quan phòng chống doping thế giới (WADA) xác nhận bản báo cáo này.
But that's a lot of dope.
Nhưng vụ này gai lắm.
I just found enough dope in the car to put these skateboard punks in jail for the next couple of years.
Tôi vừa tìm được một lượng thuốc kích thích đủ để nhốt lũ khốn này vào tù cả tháng trời.
This included recently discovered molecules like doped fullerenes doped.
Điều này bao gồm các phân tử được phát hiện gần đây như fullerenes pha tạp.
When the europium-doped yttrium orthovanadate red phosphor was discovered in the early 1960s, and understood to be about to cause a revolution in the color television industry, there was a scramble for the limited supply of europium on hand among the monazite processors, as the typical europium content in monazite is about 0.05%.
Khi chất lân quang đỏ orthovanadat yttri kích thích bằng europi được phát hiện trong đầu thập niên 1960, và được hiểu như là sẽ làm một cuộc cách mạng trong công nghiệp sản xuất tivi màu thì đã diễn ra một cuộc tranh cướp điên rồ vì nguồn cung europi hạn chế từ các nhà máy xử lý monazit do thông thường hàm lượng europi trong monazit chỉ khoảng 0,05%.
Hey, I got the weight on that dope finally.
Tôi cân xong số ma túy rồi đây.
I don't give a shit how many pills you've got her doped up with.
714 Tôi không quan tâm ông đã dùng bao nhiêu viên thuốc 715 để khiến bà ấy man 716
These businesses are the distribution and collection points for Frank's dope, and Frank's money.
Tao lấy đi đây những cửa hàng này là điểm Phân phối và thu tiền cho hàng của Frank
You bought dope.
Anh bị bắt quả tang mua ma túy.
Which he was getting in convenient blood doping form.
Dưới dạng truyền doping.
WADA is responsible for the World Anti-Doping Code, adopted by more than 600 sports organizations, including international sports federations, national anti-doping organizations, the IOC, and the International Paralympic Committee.
WADA tạo ra Luật chống doping thế giới, được hơn 600 tổ chức thể thao chấp nhận, bao gồm các liên đoàn thể thao quốc tế, các tổ chức phòng chống doping quốc gia, IOC, và Ủy ban Paralympic quốc tế.
Well, don't sell dope then, Frank.
Thế đừng bán hàng nữa Frank.
This place is dope.
Chỗ này thật tuyệt
The Festina affair was a series of doping scandals that occurred during and after the 1998 Tour de France.
Quả thực vụ Festina chỉ là đỉnh cao của vấn đề doping đeo đuổi theo Tour de France từ hằng chục năm nay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.