dormiglione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dormiglione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormiglione trong Tiếng Ý.
Từ dormiglione trong Tiếng Ý có các nghĩa là người ngủ nhiều, người thích ngủ, người buồn ngủ, người đãng trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dormiglione
người ngủ nhiềunoun Non sono un dormiglione. Dù sao thì anh không phải người ngủ nhiều. |
người thích ngủnoun |
người buồn ngủnoun |
người đãng trínoun |
Xem thêm ví dụ
Ehila', dormiglione. Hey chàng ngủ ngày. |
Buongiorno dormiglione. Chào buổi sáng anh chàng ngủ nướng. |
Ì un dormiglione. Bố ngủ dữ lắm. |
Ehi laggiu', dormigliona. Chào cô gái ngủ ngày. |
Dormiglione lumaca. Con sâu buồn ngủ... |
Lui è Dormiglione. Đây là Sleepy. |
Ecco da mangiare, dormigliona. Tôi mang đồ ăn đến này, đồ ham ngủ. |
14 A Gerusalemme quello non era il momento di essere dormiglioni. 14 Trở lại Giê-ru-sa-lem lúc đó đã không có thì-giờ để ngủ dậy trễ. |
Il bambino si chiama Dormiglione? Tên em bé là Sleepy ạ? |
“Non essere fra quelli che s’inebriano di vino . . . perché l’ubriacone e il ghiottone impoveriranno e il dormiglione si vestirà di stracci”. — Proverbi 21:17; 23:20, 21, La Bibbia di Gerusalemme. “Chớ đồng bọn cùng những bợm rượu... Vì bợm rượu cùng kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo; còn kẻ ham ngủ sẽ mặc rách rưới” (Châm-ngôn 21:17; 23:20, 21). |
Li mangia anche Dormiglione. Đây là món Sleepy hay ăn. |
Buongiorno, dormiglione! Chào anh, " ngủ nướng " |
Non sono un dormiglione. Dù sao thì anh không phải người ngủ nhiều. |
e il dormiglione si vestirà di stracci. Còn ai ngủ gà ngủ gật sẽ mặc rách rưới. |
Quindi in piedi, dormiglioni. Thức dậy đi, mọi người ơi. |
Sveglia, dormiglione. Tỉnh dậy nào anh chàng ngủ gật |
Mia figlia è una dormigliona, come avrà modo di accorgersi. Con gái tôi không phải là loại người dậy sớm, rồi anh sẽ thấy. |
Sveglia, dormiglioni! Dậy đi, hai người mê ngủ! |
Buongiorno, dormiglione. Chào con nhé. |
Ora di svegliarsi, Sir Dormiglione. Tỉnh dậy cùng ánh nắng mặt trời, ngài Snoozola. |
Buongiorno, dormigliona. Chào buổi sáng, đồ ngủ nướng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormiglione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dormiglione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.