dormitorio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dormitorio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormitorio trong Tiếng Ý.
Từ dormitorio trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà ngủ, phòng ngủ, kí túc xá, ký túc xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dormitorio
nhà ngủnoun |
phòng ngủnoun Ma non e'permesso portare del cibo nel dormitorio. Nhưng không được phép đem thức ăn vô phòng ngủ. |
kí túc xánoun Due matricole si stanno trasferendo nel loro dormitorio. Hai cô tân sinh viên cùng ở một phòng kí túc xá. |
ký túc xánoun (Tòa nhà chứa phòng ngủ, thường cho sinh viên đại học.) Stephanie sta sclerando per la chiusura del dormitorio. Stephanie đang thông báo về việc đóng cửa ký túc xá. |
Xem thêm ví dụ
Percy indicò alle ragazze una porta che conduceva al loro dormitorio, e un'altra ai ragazzi. Percy đưa mấy đứa nữ sinh qua một cánh cửa về phòng ngủ riêng, còn bạn na sinh về một phòng ngủ khác. |
Il dormitorio e'al completo, ok? Phòng đấy đã chật rồi đúng không? |
Tornato nel dormitorio incontra i suoi compagni di stanza Ackley e Stradlater. Quay trở về ký túc xá, Holden tiếp tục bị cậu bạn bẩn thỉu phòng bên là Ackley và bạn cùng phòng Stradlater quấy rầy. |
Sarebbe impressionante se non fosse che sapevate cosa cercare perche'l'avete visto scritto sulla finestra della mia camera nel dormitorio. Thế thì ấn tượng thật, trừ việc nếu ông biết ông đang tìm cái gì, thì ông đã thấy nó được viết trên cửa sổ phòng tôi rồi. |
Il dormitorio era chiuso a chiave. Ngay cả cửa sổ cũng đóng kín. |
Due matricole si stanno trasferendo nel loro dormitorio. Hai cô tân sinh viên cùng ở một phòng kí túc xá. |
Dopo le sessioni andavamo a trovare i fratelli e le sorelle al dormitorio. Sau các phiên nhóm đại hội, chúng tôi đến thăm các anh chị tại phòng ngủ tập thể. |
È l'ispettrice del dormitorio. Giám sát ký túc. |
Rothamsted Manor è ora un dormitorio per ricercatori provenienti da tutto il mondo. Rothamsted Manor đã trở thành khu nhà ở cho các nhà nghiên cứu từ khắp nơi trên thế giới đến thăm quan. |
Non vendi piu'bustine fuori dal dormitorio. Ta không ngồi bán vụn trong phòng ký túc xá. |
Cinque ragazzi del Caltech cercarono di creare un carburante per razzi dando quasi fuoco al dormitorio. 5 anh chàng ở caitex cố gắng tạo ra. nhiên liệu tên lửa, và họ suýt chút nữa đã đốt chay cả phòng. |
Vi suggerisco di tornare ai dormitori. Ta nghĩ trò nên trở lại kí túc xá đi. |
Vi invito anche a rendere il vostro appartamento, il vostro dormitorio, la vostra casa o la vostra stanza un luogo santo in cui potete rifugiarvi dalle tetre distrazioni del mondo. Tôi mời các em cũng làm cho căn hộ, ký túc xá, ngôi nhà hoặc phòng ngủ của mình thành một nơi thánh thiện, nơi mà các em có thể an toàn ẩn náu khỏi những điều xao lãng xấu xa của thế gian. |
I prigionieri si fermano davanti al dormitorio e cominciano a spogliarsi, uno dopo l'altro. Các tù nhân dừng bước trước buồng giam và, từng người một, bắt đầu cởi quần áo. |
Ero ancora amica dei ragazzi nel mio dormitorio, ma misi in chiaro quali fossero le mie norme. Tôi vẫn làm bạn với những người trong ký túc xá của tôi, nhưng tôi đã cho thấy rõ các tiêu chuẩn đạo đức của tôi. |
Questo non e'il dormitorio di un college! Đây không phải ký túc xá sinh viên. |
Controlla il secondo dormitorio. Kiểm tra dãy phòng ngủ thứ 2. |
Solo delle ragazze del dormitorio. Mấy ẻm ở ký túc thôi. |
Altri studenti vengono semplicemente rimandati alle loro stanzette nel dormitorio e vengono monitorati per i prossimi da tre a sei giorni sul loro gradimento, e soddisfazione con le foto. Các sinh viên khác chỉ được đưa trở về phòng ký túc xá và họ sẽ được đo trong 3-6 ngày sau theo ý thích và sự hài lòng của họ về những bức ảnh. |
Tutti quelli che conoscevano vivevano in condizioni simili, ed era comunque meglio dei dormitori e delle case della Cina rurale. Tất cả mọi người họ biết đều sống trong những hoàn cảnh tương tự, và nó vẫn còn tốt hơn so với các ký túc xá và nhà ở tại các vùng nông thôn Trung Quốc. |
C'e'un inconveniente nel bagno del dormitorio E. Chúng ta có một tình huống trong phòng tắm tập thể khu E. |
Tutti i prigionieri tornino nella zona dormitorio. Tất cả tù nhân hãy trở về buồng ngủ. |
Quindi abbiamo dato loro delle macchine fotografiche, loro hanno girato per il campus, hanno fatto 12 foto dei loro professori preferiti e dei loro dormitori e del loro cane, e di tutte le altre cose di Harvard di cui volevano avere ricordi. Và chúng tôi đưa họ những chiếc máy ảnh; họ đã đi quanh khuôn viên học xá; họ chụp 12 bức ảnh về vị giáo sư họ yêu thích, phòng họ ở và con chó của họ và tất cả những thứ khác mà họ muốn ghi nhớ về Harvard. |
Stephanie sta sclerando per la chiusura del dormitorio. Stephanie đang thông báo về việc đóng cửa ký túc xá. |
Noi partecipanti all’assemblea fummo alloggiati in dormitori scolastici, dove cantammo cantici del Regno e godemmo dell’allegra compagnia cristiana. Những đại biểu của hội nghị trú ngụ trong các phòng ngủ tập thể của trường học, ở đây chúng tôi hát các bài hát Nước Trời và vui vẻ chuyện trò với những tín đồ đấng Christ khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormitorio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dormitorio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.