dormire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dormire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormire trong Tiếng Ý.

Từ dormire trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngủ, ngu, ngủ gục, ngũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dormire

ngủ

verb (Riposare in uno stato di sospensione della coscienza e di riduzione del metabolismo.)

Ho dormito un po' durante la pausa pranzo perché ero molto stanco.
"Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá.

ngu

adjective

ngủ gục

verb

Durante le veglie, egli passava nel tempio per vedere se i leviti di guardia erano svegli oppure dormivano.
Trong những phiên gác đêm, ông đi tuần để xem những người Lê-vi canh gác đang thức hay ngủ gục tại vọng gác.

ngũ

noun

Dorme a bordo stasera?
Cô có ngũ trên du thuyền tối nay không?

Xem thêm ví dụ

Abbiamo dei bambini al piano di sopra, che stanno cercando di dormire
Trên gác lũ trẻ đang ngủ kia kìa
Nostra nipote ha valutato le due scelte e poi ha dichiarato con enfasi: “Voglio fare questa scelta: giocare e mangiare solo il gelato, e non andare a dormire”.
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Quand'e'che hai smesso di dormire con lui?
Con thôi không ngủ với nó từ hồi nào nhỉ?
Dormirò di là
Tôi sẽ ngủ trong kia.
Io riesco a dormire dappertutto.
Tôi có thể ngủ ở bất cứ đâu.
Dormirò sul pavimento.
Anh sẽ ngủ dưới sàn.
Andate a dormire un po'.
Đi ngủ đi.
Proprio quando sto per dormire?
Ngay lúc tao định đi ngủ sao?
Che cosa ha a che fare questo con il vincere il desiderio di dormire?
Điều này có liên hệ gì đến việc khắc phục ước muốn được ngủ?
Sto cercando di dormire.
em đang ngủ
Questo ti aiuterà a dormire. No!
Cái này sẽ giúp cháu ngủ.
"Se sei stanco, perché non vai a dormire?" "Perché, se vado a dormire ora, mi sveglierò troppo presto".
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
Non riesci a dormire?
Chị không ngủ được à?
Posso dormire qui?
Tôi ngủ ở đây được không?
Non riesco a dormire.
Em không thể ngủ được.
Se non hai intenzione di dormire... puoi remare.
Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo.
C'era un monastero, e i monaci mi diedero un bel posto caldo dove dormire, un po'di... zuppa, e un po'di vin brule'.
Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng.
Un solo ragno e vado a dormire nel camper.
Có một con nhện thôi thì em sẽ ngủ luôn trong xe đấy.
" Basta dormire " è negativo.
Đừng ngủ nữa - tiêu cực lắm.
Quella notte non poté dormire pensando alla ragazza, con un misto di desiderio e di pietà.
Đêm ấy, cậu không ngủ, chỉ nghĩ đến cô gái trong tình cảm vừa yêu vừa thương hại.
Io detesto dormire.
Tôi không thích ngủ.
E far finta di dormire non funziona.
Giả ngủ không có tác dụng.
Ma ora dell'alba tutto è cambiato Non voglio andare a dormire
But came the dawn, the show goes on And I don't wanna say good night
Alla fine della giornata i figli si preparavano per andare a dormire, e a volte c’era anche qualche ginocchio sbucciato da medicare con l’olio.
Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con.
Cerchiamo di dormire e basta, va bene?
Ngủ thôi, được chứ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.