dos puntos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dos puntos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dos puntos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dos puntos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hai chấm, dấu hai chấm, ruột kết, ô-đờ-cô-lôn, nước hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dos puntos

hai chấm

(colon)

dấu hai chấm

(colon)

ruột kết

(colon)

ô-đờ-cô-lôn

nước hoa

Xem thêm ví dụ

La distancia más corta entre dos puntos cualesquiera es una línea recta.
Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm bất kì là một đường thẳng.
Y quizá ahora la distancia total entre los dos puntos son 1000 millones de años luz.
Và có thể tổng khoảng cách gữa 2 điểm là 1 tỉ năm ánh sáng
Retuve dos puntos de nuestra conversación: el Paraíso y el Reino de Dios.
Qua cuộc nói chuyện, tôi nhớ được hai điều—Địa Đàng và Nước của Đức Chúa Trời.
Un millón de dólares es un uno con seis ceros detrás y dos puntos que los separan.
Quan bác à, một củ đô là số một với sáu số không sau đít đằng sau đó có hai dấu chấm ngăn giữa.
Si lo esculpo, esto tiene dos puntos de referencia.
Nếu ta tạo hình chúng, điều này có hai điểm liên quan.
Dos puntos en dos rounds.
Hai điểm sau hai vòng.
Cuatro de estos postulados son muy simples y directos, dos puntos determinan un línea, por ejemplo.
Bốn trong số các tiên đề rất đơn giản và dễ hiểu, ví dụ như qua hai điểm luôn xác định được một đường thẳng.
Dime... ¿la distancia más corta entre dos puntos es...?
khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm là...?
“Todos los viajeros —escribió Alfred Edersheim, erudito bíblico del siglo XIX— concuerdan en dos puntos: 1.
Học giả Kinh-thánh sống vào thế kỷ 19 là Alfred Edersheim viết: “Tất cả những ai đã đến thăm nơi này đều đồng ý về hai điểm: 1.
Incluya una breve demostración en la que se pongan en práctica uno o dos puntos de la información.
Trình diễn ngắn về một hoặc hai điểm trong phần này.
Aunque ese sentimiento es comprensible, conviene tener presentes dos puntos.
Một người cảm thấy như thế là điều dễ hiểu, nhưng chúng ta nên nhớ đôi điều về câu chuyện này.
Por la tarde se resaltaron dos puntos en la conferencia “Seamos modestos y mantengamos el ojo sencillo”.
Vào buổi chiều đó, hai điểm chính được nhấn mạnh trong bài diễn văn “Hãy khiêm tốn, giữ cho mắt bạn giản dị”.
Señale brevemente uno o dos puntos para conversación de las revistas más recientes.
Nhắc một vài điểm chính dùng để nói chuyện trong số tạp chí hiện hành.
Un hombre que sólo tiene dos puntos en una pantalla todavía puede mentir.
Một thằng chỉ còn có hai lựa chọn trả lời mà vẫn nói dối được.
Pero pensemos en dos puntos en este " universo temprano ".
Nhưng hãy nghĩ về 2 điểm của vũ trụ non trẻ
Y un día me dijo: " ¿Cuál es la distancia más corta entre dos puntos? "
Và một ngày ông ấy nói " Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm là gì? "
Es decir, el escarabajo ciervo - tiene dos puntos por mandíbula, tiene antenas.
Ý tôi là, con bọ cánh cứng này -- nó có hai càng ở hàm, nó có ăng- ten.
A la salud le doy dos puntos.
Sức khoẻ tôi cho 2 điểm.
Hay dos puntos para la invasión.
Cuộc tấn công sẽ chia làm hai bước.
Segundo en Ηindi, por dos puntos.
Con đứng thứ hai, chỉ thua có 2 điểm.
Para aplicar formato al valor, envíe months [meses] y amount [importe] separados por dos puntos (:).
Định dạng giá trị bằng cách gửi các thuộc tính phụ months [tháng] và amount [số tiền] được phân cách nhau bằng dấu hai chấm ( : ).
Dos puntos.
Hai bàn nhé các cô gái.
Quiero remarcar dos puntos esta noche sobre las favelas.
Đêm nay, tôi muốn nói tới 2 điểm chính về các khu ổ chuột này.
Sus acciones subieron dos puntos.
Tiếng tăm của anh lại thêm một số điểm nữa.
Y cuando está en el suelo lo giras por la espalda, entonces consigues dos puntos.
Và từ vị trí sát mặt đất, nếu con vật ngửa được đối thủ thì con ghi được 2 điểm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dos puntos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.