dosis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dosis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dosis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dosis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bệnh hoa liễu, 病花柳, liều lượng, liều, phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dosis

bệnh hoa liễu

(venereal disease)

病花柳

(venereal disease)

liều lượng

(amount)

liều

(dose)

phần

Xem thêm ví dụ

Ten cuidado y vigila la dosis.
Cẩn thận với liều lượng.
Sin embargo, cada dosis de drogas duraba unas pocas horas y, con cada uso, la duración del alivio parecía disminuir.
Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi.
Para los pacientes que dan positivo, contamos con un equipo multidisciplinario que trabaja para reducir la dosis de la adversidad y para tratar los síntomas con las mejores técnicas, incluyendo las visitas domiciliarias, coordinación de la atención, atención psiquiátrica, nutrición, intervenciones holísticas y, sí, medicación de ser necesario.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Con la ayuda de las herramientas de la biología sintética, podemos aprovechar las propiedades de la Deinococcus radiodurans para prosperar en lo que de lo contrario sería una dosis muy letal de radiación.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
Aqui hay un cronograma de con que frecuencia, ellos -- es una dósis.
Đây là lịch trình họ -- đó là một liều thuốc
Estaba exhausta y necesitaba con urgencia una buena dosis de cafeína.
Cô kiệt sức và cực kỳ cần caffeine.
Cada jeringa contiene una dosis, úsala con cuidado.
Mỗi xi lanh có 1 lượng thuốc thôi, hãy sử dụng nó 1 cách thông minh.
Sin una antitoxina, una dosis letal puede matarte en 36 horas.
Không có thuốc giải, liều gây chết người sẽ giết cô trong 36 giờ.
Solo quiero estar seguro que está bien darle otra dosis.
Tôi chỉ muốn chắc rằng có thể cho nó thêm liều nữa.
Es venenosa incluso a pequeñas dosis.
Tabun độc hại ngay cả trong liều lượng nhỏ.
Les recomiendo al menos cinco minutos diarios, sin dosis máxima.
Ít nhất chúng ta nên nghe 5 phút một ngày, hoặc nhiều hơn thì càng tốt.
A partir de mañana, vendrás a mi oficina por tu dosis.
Bắt đầu từ ngày mai, anh sẽ tới văn phòng tôi uống thuốc.
Necesito que me revise mi dosis.
Tôi nghĩ tôi cần kiểm tra lại liều lượng thuốc.
Comenzaremos con una dosis de diez segundos.
Ta sẽ bắt đầu với một liều 10 giây.
Durante la Primera Guerra Mundial, d'Herelle y sus asistentes (su esposa y sus hijas entre ellos) produjeron más de 12 millones de dosis de medicamentos para los aliados.
Trong suốt Chiến tranh thế giới thứ nhất, d'Herelle và các phụ tá (vợ ông và các con gái là một trong số họ) sản xuất hơ 12 triệu liều thuốc cho quân Đồng Minh.
Y estamos usando un extracto natural con la misma dosis que la farmacológica.
Và chúng tôi sử dụng tinh chất thiên nhiên với liều lượng tương đương với dược phẩm nguyên chất.
Aunque, a menos que tengan una vaca con una fístula y un gran agujero en un lado, y que puedan tomar en la mano un poco de su rumen, es difícil imaginar que llevar la dosis de microbios directamente a la boca y a través del tracto digestivo superior sea el mejor sistema de suministro, así que tal vez hayan oído de personas que están haciendo trasplantes fecales, donde en lugar de suministrar un par de microbios probióticos por la boca, suministran una comunidad de probióticos, una comunidad de microbios de un donador sano, a través del otro extremo.
Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác.
Los humanos tenemos esta propiedad extraordinariamente interesante que a menudo buscamos pequeñas dosis de dolor en circunstancias controladas y eso nos da placer; como consumir chiles picantes y dar paseos en montaña rusa.
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
Un superintendente viajante comentó: “Se consiguen mejores resultados cuando uno despierta la curiosidad de sus parientes dándoles testimonio en dosis moderadas”.
Một giám thị lưu động nhận xét: “Những ai mà gợi lòng hiếu kỳ của thân nhân họ qua việc làm chứng một cách chừng mực thì gặt kết quả tốt nhất”.
Era sólo una dosis para cada uno.
Mỗi người chỉ có một phát thôi mà.
En tu condición no vas a hacer nada excepto reventar tu cerebro o puñeteársela por otra dosis.
Trong tình trạng của cậu, cậu sẽ đếch làm được gì... ngoài việc nôn ọe khắp nơi... hoặc đi thổi kèn xin thuốc.
Los experimentos en animales sugieren que el tiomersal se disocia rápidamente para liberar catión etilmercurio después de inyección; que los patrones de disposición del mercurio son similares a los de haber sido expuesto a dosis equivalentes de cloruro de etilmercurio; y que el sistema nervioso central y los riñones son los órganos diana, con falta de coordinación motora como signo común.
Các thử nghiệm trên động vật cho thấy thiomersal bị phân rã nhanh chóng thành ethyl thủy ngân sau khi tiêm; các kiểu sắp xếp của thủy ngân là tương tự như của phơi nhiễm ethyl thủy ngân clorua với cùng các liều tương đương; với các mục tiêu là hệ thần kinh trung ương và thận, và thiếu sự phối hợp vận động là dấu hiệu chung.
Tóxico en pequeñas dosis.
Chỉ cần một lượng rất nhỏ.
Ninguna dosis de persuasión, ninguna dosis de halagos, el soborno ni las amenazas podían convencerme de que volar hacia el sur me llevaría a mi destino, porque yo lo sabía.
Không có sự thuyết phục nào, lời bợ đỡ, sự đút lót nào hoặc lời hăm dọa nào có thể làm cho tôi tin rằng việc bay về phía nam sẽ đưa tôi đến điểm tới của mình vì tôi biết như vậy.
No compramos dosis únicas de radiofármacos.
Chúng tôi không mua các liều thuốc xạ trị.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dosis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.