pase trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pase trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pase trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pase trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 護照, hộ chiếu, giấy phép, trôi qua, đèo núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pase

護照

(passport)

hộ chiếu

(passport)

giấy phép

(licence)

trôi qua

(go)

đèo núi

(pass)

Xem thêm ví dụ

Pida a un joven que esté dispuesto a leer en voz alta que pase al frente con sus Escrituras.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
Me explicó que ese padre que ella había tenido, les decía que vendría a verlos el domingo para dar un paseo.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
Vamos, demos un paseo.
Nào, chúng ta hãy cùng đi dạo một chút.
Pero pase.
Mà vào nhà đi.
Realmente creo que es una forma de respetar al espectador, no cortar todo el tiempo de un lugar a otro, y dejar que el tiempo pase.
Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua.
James, te doy un pase.
Thôi nào, James, tôi cho phép ông đấy.
Lo que sea que le pase a esa criatura de abajo, somos responsables de ello.
Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó.
Un paseo por la torre desvela cómo los residentes han encontrado maneras de crear paredes, conductos para el aire, de crear transparencia, circulación a través de la torre, creando en esencia un hogar que está completamente adaptado a las condiciones del lugar.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
Es un buen lugar para un paseo.
Một bạn đồng hành tốt để đi du lịch.
¡ Trataremos de nuevo cuando pase la tormenta!
Khi bão qua chúng tôi sẽ lại lên đó.
Esta bien, decidí dejar que esto pase!
Mình vừa quyết định cứ để cho nó xảy ra.
Uno de los dos necesita dar un paseo.
Em nghĩ một trong hai ta cần phải ra ngoài đi dạo.
Mientras Evans permanecía en órbita lunar en el módulo de comando y servicio (CSM), Cernan y Schmitt pasaron poco más de tres días en la Luna en el valle Taurus-Littrow y completaron tres paseos lunares, tomando muestras lunares y desplegando instrumentos científicos.
Trong khi Evans vẫn còn trong quỹ đạo Mặt Trăng trong Command / Service Module (CSM), Cernan và Schmitt đã dành hơn ba ngày trên Mặt Trăng trong thung lũng Taurus – Littrow và hoàn thành ba lần đi bộ trên bề mặt Mặt Trăng, lấy mẫu đất đá và triển khai các dụng cụ khoa học.
El que se quede sentado en esta ciudad morirá a espada y del hambre y de la peste; pero el que esté saliendo y realmente se pase a los caldeos que los tienen sitiados seguirá viviendo, y su alma ciertamente llegará a ser suya como despojo” (Jeremías 21:8, 9).
Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”.
Se los lleva de paseo.
Bạn mặc nó đi dạo.
Todas las mañanas, durante el paseo, intercambiábamos con nuestros compañeros españoles noticias de la guerra.
Sáng nào cũng vậy, vào lúc đi dạo, chúng tôi trao đổi cùng các bạn Tây Ban Nha những tin tức về cuộc chiến.
Un Testigo afirma: “El simple hecho de que la asamblea pudiera celebrarse demuestra a las claras lo importante que es confiar en Jehová pase lo que pase”.
Một Nhân Chứng nói: “Chỉ riêng việc có được hội nghị là bằng chứng cho thấy lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va trong mọi hoàn cảnh quan trọng biết bao!”.
Cuando eso pase, No te castigues demasiado por eso.
Khi ngày đó tới, đừng tự trách bản thân.
Tenemos un paseo muy largo mañana
Ngày mai chúng ta phải đi rất xa đó
Dios le ayudará cuando pase por momentos difíciles (Salmo 18:18).
(Thi-thiên 18:18) Và Ngài mời bạn nhận lấy sự sống đời đời.—Rô-ma 6:23.
! No la pase bien en Grecia!
Tớ không có khoảng thời gian tuyệt vời ở Hy Lạp!
Pase lo que pase, continúa.
Dù có chuyện gì, em cứ tiếp tục đi.
¿Por qué no vamos a dar un paseo tú y yo solos?
Tôi cậu và tôi không ra ngoài nói chuyện riêng nhỉ?
Solo espero que comprendas que lo que te pase, no es nada personal.
Tôi chỉ mong anh hiểu cho rằng những gì xảy ra với anh không phải thù hằn cá nhân
" Bueno, me lo comeré ", dijo Alice, y si me hace crecer más grande, puede alcanzar la llave; y si me hace crecer más pequeños, que pueden deslizarse debajo de la puerta, así que de cualquier manera voy a entrar en el jardín, y no me importa lo que pase! "
'Vâng, tôi sẽ ăn nó, " Alice nói, " và nếu nó làm cho tôi phát triển lớn hơn, tôi có thể đạt được chìa khóa; và nếu nó làm cho tôi trưởng thành nhỏ hơn, tôi có thể chui dưới cửa ra vào, vì thế một trong hai cách tôi sẽ nhận được vào khu vườn, và tôi không quan tâm mà sẽ xảy ra! "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pase trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.