dossier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dossier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dossier trong Tiếng Anh.

Từ dossier trong Tiếng Anh có nghĩa là hồ sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dossier

hồ sơ

noun

At first I thought they'd handed me the wrong dossier.
Lúc đầu tôi tưởng là họ đã đưa lầm hồ sơ.

Xem thêm ví dụ

Epstein in his book Dossier: The Secret History of Armand Hammer puts forward the claim that it was Armand Hammer rather than his father who performed the abortion and his father Julius assumed the blame.
Epstein trong cuốn sách của ông Dossier: Lịch sử bí mật của Armand Hammer đưa ra tuyên bố rằng đó là Armand Hammer chứ không phải là cha ông đã thực hiện việc phá thai và cha ông Julius đã đổ lỗi.
It was in the mission dossier.
Có ghi trong hồ mà.
I've compiled 11 dossiers over three months.
Tôi đã nghiên cứu 11 hồ sơ trong suốt ba tháng vừa qua.
After Pridi got his dossier rejected, his status fell and caused a major disruption among the members of People's Party and the People's Committee itself.
Sau khi Pridi nhận hồ sơ của mình bị từ chối, tư cách của ông bị sụp đổ và gây ra một sự gián đoạn lớn trong số các thành viên của Đảng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân.
Prajadhipok even branded the dossier "communist" and attacked Pridi publicly about it.
Prajadhipok thậm chí được gọi hồ là "cộng sản" và tấn công Pridi công khai về nó.
Your stiff's dossier is coming through now.
Hồ sơ xác chết của anh đến ngay đây.
In 1933, Pridi Panomyong, by then a Minister of State, presented his Draft Economic Plan or Yellow Cover Dossier to King Prajadhipok.
Năm 1933, Pridi Panomyong, lúc đó là quốc vụ khanh, đã trình bày dự thảo Kế hoạch của ông kinh tế hoặc Hồ sơ vàng lên vua Prajadhipok.
Géricault posed models, compiled a dossier of documentation, copied relevant paintings by other artists, and went to Le Havre to study the sea and sky.
Géricault tạo dáng mô hình, biên soạn hồ sơ tài liệu, sao chép các bức tranh có liên quan của các nghệ sĩ khác và đến Le Havre để nghiên cứu biển và trời.
A dossier.
Một tập tài liệu.
It's quite a dossier.
Hồ sơ ấn tượng đấy.
The documents in regards to the cause were supposed to be delivered to the prefect of the Congregation for the Causes of Saints, Cardinal Angelo Amato on 17 October 2012 (the hundred year anniversary of the late pope's birth), in a large Positio dossier (consisting of a biography and investigation into his virtues) to examine the pros and cons of the cause.
Các tài liệu liên quan đến các sự việc này được chuyển cho vị Tổng trưởng của Thánh bộ Tuyên Thánh của Giáo triều Rôma, Hồng y Angelo Amato vào ngày 17 tháng 10 năm 2012, trùng với ngày kỷ niệm trăm năm ngày sinh của cố Giáo hoàng, với một tập hồ sơ Positio lớn (bao gồm của một tiểu sử và các tài liệu điều tra vào đức hạnh) để kiểm tra những thuận và chống của các sự việc.
Let's see the dossier on the American.
Xem hồ sơ của hắn tại Mỹ.
On 29 December 1949, a secret dossier was presented to Stalin, which was based upon the thorough questioning of Nazis who had been present in the Führerbunker, including Günsche and Linge.
Vào ngày 29 tháng 12 năm 1949, một hồ sơ tuyệt mật đã được trình bày cho Stalin, dựa trên câu hỏi kỹ lưỡng nhân viên của Đức quốc xã đã có mặt ở Führerbunker, bao gồm Günsche và Linge.
In your dossier...
Trong hồ sơ của cô...
The dossier was an economic plan, which advocated socialist solutions to the country's many financial and economic problem.
Hồ sơ là một kế hoạch kinh tế, trong đó ủng hộ giải pháp xã hội chủ nghĩa với nhiều vấn đề về tài chính và kinh tế của đất nước.
At first I thought they'd handed me the wrong dossier.
Lúc đầu tôi tưởng là họ đã đưa lầm hồ sơ.
In Dossier: The Secret History of Armand Hammer, Edward Jay Epstein called Hammer "a virtual spy" for the Soviet Union.
Trong Dossier: Lịch sử bí mật của Armand Hammer, Edward Jay Epstein gọi Hammer là "gián điệp ảo" cho Liên bang Xô viết.
Aviolibri dossier (in English and Italian).
Aviolibri dossier (bằng tiếng Anh/Italian) 2.
After the Yellow Dossier Incident, the degree of political freedom was greatly reduced by Phraya Manopakorn's policies.
Sau sự cố hồ sơ vàng, mức độ tự do chính trị đã được giảm đi rất nhiều bởi chính sách Phraya Manopakorn của.
This is GIA-graded with a dossier.
Đây là kim cương được cấp chứng chỉ GIA.
I read your dossier.
Em đã đọc hồ sơ của anh.
At party meeting in Brijuni, Ranković faced a fully prepared dossier of accusations and a denunciation from Tito that he had formed a clique with the intention of taking power.
Tại một hội nghị của đảng ở Brijuni, Ranković đã phải đối mặt với một hồ sơ được chuẩn bị đầy đủ với những lời buộc tội và tố cáo từ Tito rằng ông đã hình thành một bè nhóm với ý định đoạt lấy quyền lực.
It says so in your dossier.
Nó có nói trong hồ sơ của anh.
In March 1933 a constitutional crisis has developed in Siam over the Yellow Cover Dossier incident, the incident was caused by Pridi's draft economic plan, which contained many socialistic elements.
Trong tháng 3 năm 1933 một cuộc khủng hoảng hiến pháp đã được phát triển trong Siam qua sự cố Vàng Bìa hồ sơ, vụ việc đã được gây ra bởi các kế hoạch kinh tế dự thảo Pridi, mà chứa đựng nhiều yếu tố xã hội chủ nghĩa.
Thai Government nominated Phu Phra Bat Historical Park in 2016, but decided to withdraw after received recommendation from ICOMOS to redraft the nomination dossier.
Năm 2016, Chính phủ Thái Lan cũng đề cử Công viên Lịch sử Phu Phra Bat nhưng sau đó đã quyết định rút đề cử sau khi nhận được đề xuất từ ICOMOS về việc làm lại hồ sơ đề cử.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dossier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.