dormitory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dormitory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormitory trong Tiếng Anh.

Từ dormitory trong Tiếng Anh có các nghĩa là ký túc xá, kí túc xá, phòng ngủ tập thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dormitory

ký túc xá

noun (A building consisting of sleeping quarters, usually for university students.)

There were many weird stories in the dormitory.
Có khá nhiều chuyện kỳ lạ trong ký túc xá.

kí túc xá

noun (building or part thereof)

I suggest you go back to your dormitories.
Ta nghĩ trò nên trở lại kí túc xá đi.

phòng ngủ tập thể

noun

After the convention sessions, we visited our brothers and sisters at the dormitory.
Sau các phiên nhóm đại hội, chúng tôi đến thăm các anh chị tại phòng ngủ tập thể.

Xem thêm ví dụ

Despite diminishing government financial support over the past quarter century, MIT launched several successful development campaigns to significantly expand the campus: new dormitories and athletics buildings on west campus; the Tang Center for Management Education; several buildings in the northeast corner of campus supporting research into biology, brain and cognitive sciences, genomics, biotechnology, and cancer research; and a number of new "backlot" buildings on Vassar Street including the Stata Center.
Mặc dù sự hỗ trợ tài chính của chính phủ đã suy giảm trong hơn một phần tư thế kỷ qua, MIT đã thực hiện một số chiến dịch gây quỹ thành công để mở rộng đáng kế khuôn viên của mình: những khu cư và những tòa nhà thể thao mới ở khu phía tây khuôn viên; tòa nhà Trung tâm Giáo dục Quản lý Tang (Tang Center for Management Education); một số tòa nhà ở góc đông bắc khuôn viên hỗ trợ nghiên cứu sinh học, các ngành khoa học não bộ và nhận thức, genomics, công nghệ sinh học, và nghiên cứu ung thư; và một số tòa nhà mới nằm dọc đường Vassar bao gồm Trung tâm Stata (Stata Center).
The students peer into computers and relax in clean, attractive dormitory rooms.
Những học sinh khác thì lại sử dụng máy điện toán và nghỉ ngơi trong những phòng ngủ sạch sẽ và xinh xắn.
Organised groups can stay over in the dormitories at the Holiday Camps which can take up to 60 persons.
Những đoàn du khách được tổ chức có thể trú ngụ tại các khu nhà ở tập thể tại Holiday Camps với sức chứa lên tới 60 người.
The story follows Romio Inuzuka, the 1st Year Leader of the "Black Dog Dormitory".
Câu chuyện kể về Inuzuka Romio, lãnh đạo năm thứ nhất của "Ký túc xá Black Dog".
After the convention sessions, we visited our brothers and sisters at the dormitory.
Sau các phiên nhóm đại hội, chúng tôi đến thăm các anh chị tại phòng ngủ tập thể.
Rothamsted Manor has become a dormitory for visiting researchers from around the world.
Rothamsted Manor đã trở thành khu nhà cho các nhà nghiên cứu từ khắp nơi trên thế giới đến thăm quan.
Will the rest of you please make sure no students have been left outside their dormitories.""
Xin tất cả các giáo viên còn lại lưu ý: phải đảm bảo là không có học sinh nào trốn khỏi phòng ngủ vào lúc này.
Dormitory inspector.
Giám sát ký túc.
Now go back to your dormitories.
Bây giờ, về phòng của mấy người đi.
Along with the main academic buildings, the campus contains 10 separate offices, 50 laboratories, libraries, museums, a printing press, an R&D centre, dormitories and a hospital.
Cùng với các tòa nhà học chính, khuôn viên trường bao gồm 10 văn phòng riêng biệt, 50 phòng thí nghiệm, thư viện, bảo tàng, một tòa soạn báo chí và in ấn, một trung tâm R & D, ký túc xá, và một bệnh viện.
After being kicked out of the normal dorm for keeping a stray cat, Sorata Kanda moves into Sakura Dormitory.
Sau khi bị đuổi ra khỏi ký túc xá bình thường vì nuôi một con mèo đi lạct, Kanda Sorata chuyển đến Sakurasō.
I suggest you go back to your dormitories.
Ta nghĩ trò nên trở lại kí túc xá đi.
The university also has several dormitory buildings in the Southwest of Moscow, outside the campus.
Trường đại học cũng có một vài tòa nhà ký túc xá ở phía tây nam Moskva, bên ngoài khuôn viên đại học.
2001: Research Complex 1 is constructed; Wisdom Hall (dormitory) is constructed.
2001: Tổ hợp Research Complex 1 được xây dựng; Ký túc xá Trí được xây dựng.
With the gradual expansion of the club, the building became too small for headquarters, and on 20 October 1979, La Masia was converted into a dormitory for young players from outside Barcelona.
Với sự thăng tiến dần dần của câu lạc bộ, toà nhà trở nên quá nhỏ so với trụ sở chính, và vào ngày 20 tháng 10 năm 1979, La Masia được chuyển thành ký túc xá cho các cầu thủ trẻ đến từ bên ngoài thành phố Barcelona.
Check the second dormitory.
Kiểm tra dãy phòng ngủ thứ 2.
They all have to go back into the dormitory cell as naked as the day they were born.
Mỗi người phải trở về lim trần như nhộng.
High-speed networks in college dormitories became overloaded, with as much as 61% of external network traffic consisting of MP3 file transfers.
Các mạng tốc độ cao trong ký túc xá đại học trở nên quá tải, với 61% lưu lượng truy cập mạng ra bên ngoài chỉ dùng để chuyển tập tin MP3.
His father worked at the Norwich Union insurance company and in 1960 the family moved to the dormitory town of Oadby.
Bố của anh làm trong công ty Norwich Union, và đến năm 1960 gia đình chuyển đến thị trấn Oadby.
The plant also included its own water and gas facilities and dormitories for workers.
Nhà máy cũng bao gồm các cơ sở cấp nước và khí đốt và phòng riêng cho các công nhân.
Everyone they knew lived in similar circumstances, and it was still better than the dormitories and homes of rural China.
Tất cả mọi người họ biết đều sống trong những hoàn cảnh tương tự, và nó vẫn còn tốt hơn so với các ký túc xá và nhà ở tại các vùng nông thôn Trung Quốc.
While the children were still young, the Gardners lost their property, forcing Jonas Gardner to work at a sawmill and Molly to begin working as a cook and housekeeper at a dormitory for teachers at the nearby Brogden School.
Khi các con còn nhỏ, gia đình Gardner bị mất sản nghiệp, buộc người cha Jonas Gardner phải làm việc trong một xưởng cưa và người mẹ Molly bắt đầu làm quản gia và nấu ăn tại nhà ở tập thể của các giáo viên gần trường Brogden.
The convention delegates were accommodated in school dormitories, where we sang Kingdom songs and enjoyed happy Christian fellowship.
Những đại biểu của hội nghị trú ngụ trong các phòng ngủ tập thể của trường học, ở đây chúng tôi hát các bài hát Nước Trời và vui vẻ chuyện trò với những tín đồ đấng Christ khác.
We have to move from bricks-and-mortar school buildings to digital dormitories.
Chuyển từ trường học xây từ vôi vữa sang những phòng học kỹ thuật số.
We removed all seats, and a curtain from the stage was used to turn the hall into two dormitories, one for the brothers and one for the sisters.
Chúng tôi tháo tất cả ghế ra rồi dùng màn của sân khấu chia rạp ra thành hai phòng ngủ tập thể, một cho các anh và một cho các chị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormitory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.