dorsal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dorsal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dorsal trong Tiếng Anh.

Từ dorsal trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở lưng, lưng, hình sống lưng, ở mặt lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dorsal

ở lưng

adjective

lưng

noun

And a male with a huge dorsal fin almost two metres high.
Và một con đực với cái vây lưng khổng lồ cao gần hai mét.

hình sống lưng

adjective

ở mặt lưng

adjective

Xem thêm ví dụ

H. wyckii bears a resemblance to H. wyckioides, however H. wyckioides lacks serrations on the dorsal fin spine, has a shorter dorsal fin base, and shorter maxillary barbels.
H. wyckii trông giống như H. wyckioides, tuy nhiên H. wyckioides thiếu khía răng cưa trên gai vây lưng, gốc vây lưng ngắn hơn và râu hàm trên ngắn hơn.
They have two dorsal fins, placed close together on the back, and a relatively short tail.
Chúng có hai vây lưng, nằm gần nhau trên lưng cá, và một cái đuôi tương đối ngắn.
Gimsa and colleagues (2015) suggest that the dorsal sail of Spinosaurus was analogous to the dorsal fins of sailfish and served a hydrodynamic purpose.
Gimsa và các đồng nghiệp (2015) cho rằng cánh buồm của Spinosaurus tương tự như vây lưng của cá cờ và phục vụ mục đích thủy động lực học.
Ambulyx japonica japonica (Japan) Ambulyx japonica angustifasciata (Okano, 1959) (Taiwan) Ambulyx japonica koreana Inoue, 1993 (Korea and eastern China) Ambulyx japonica angustifasciata dorsal view Ambulyx japonica angustifasciata ventral view "CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae".
Ambulyx japonica japonica (Nhật Bản) Ambulyx japonica angustifasciata (Okano, 1959) (Taiwan) Ambulyx japonica koreana Inoue, 1993 (Korea và miền đông Trung Quốc) Ambulyx japonica angustifasciata ♂ Ambulyx japonica angustifasciata ♂ △ ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”.
When my turn came, with the help of magnification, I could see something that I had not been able to see before: dorsal fins—large sharks feeding near the reef on the other side of the barrier.
Rồi đến lượt tôi, với sự giúp đỡ của thiết bị phóng đại, tôi có thể thấy được một cái gì đó mà tôi đã không thể thấy trước đây: vây trên lưng cá—những con cá mập to lớn đang ăn gần rặng san hô ở phía bên kia hàng rào cản.
It often has a dark spot on its spinous dorsal spines between the 6th and 11th.
Nó thường có một điểm đen trên các gai thứ 6 và 11.
Those dorsal spines are laden with venom.
Những con gai lưng và nặng trĩu độc chất.
The scalation includes 21–25 (usually 23) rows of dorsal scales at midbody, 138–157 ventral scales in both sexes and 38–62/37–57 subcaudal scales in males/females.
Tỷ lệ bao gồm 21-25 (thường là 23) các dãy vảy lưng ở giữa, 138-157 vảy bụng ở cả hai giới và 38-62 / 37-57 vảy ở nam giới / nữ giới.
The species has 4-5 dorsal spines and 28-31 dorsal soft rays.
Các loài có 4-5 gai lưng và 28-31 vây lưng.
It is very similar in appearance to the Chinese striped hamster (Cricetulus barabensis), but is rather smaller, has a shorter tail and lacks the blackish markings on the dorsal fur and upper thighs that that species often has.
Nó rất giống với con chuột chũi Trung Quốc (Cricetulus barabensis), nhưng nhỏ hơn, có đuôi ngắn hơn và thiếu dấu đen trên lông lưng và đùi trên mà loài đó thường có.
In "advanced" (Caenophidian) snakes, the broad belly scales and rows of dorsal scales correspond to the vertebrae, allowing scientists to count the vertebrae without dissection.
Trong nhóm rắn "bậc cao" (Caenophidia), các vảy bụng rộng bản và các hàng vảy lưng tương ứng với các đốt sống, cho phép các nhà khoa học có thể đếm số lượng đốt sống mà không cần phải mổ xẻ.
C-87B: Projected armed transport variant with nose guns, dorsal turret, and ventral tunnel gun; never produced.
C-87B Dự án phiên bản vận tải có vũ trang với súng trước mũi, tháp súng lưng và tháp súng bụng; không được sản xuất.
There are five distinctive ridges running along the body in adults, one along the dorsal midline and two on the sides.
Có năm rảnh đạc biệt chạy dọc theo cơ thể ở con trưởng thành, một dọc theo đường giữa lưng và hai bên hông.
Midbody, there are 28–46 dorsal scale rows, all of which are strongly keeled except for the outer rows on each side.
Giữa thân, có khoảng 28–46 hàng vảy lưng, tất cả đều lật úp rõ ràng trừ các hàng bên ngoài mỗi bên.
Reaching 3.0 m (9.8 ft) in length, this heavy-bodied shark can be readily identified by its elongated, keel-like first dorsal fin.
Chiều dài đạt 3,0 m, loài cá mập này có thể dễ dàng xác định bởi vây lưng đầu tiên thon dài, giống xương lưỡi hái.
To prevent recurrence, the stabilizer should be reinforced in accordance with T.O. 01-60J-18 dated 8 April 1944 and a dorsal fin should be installed.
Để ngăn chặn sự tái diễn việc này, cánh ổn định ngang cần được gia cố như trong tài liệu kỹ thuật T.O. 01-60J-18 ngày 8 tháng 4 năm 1944 và phải gắn thêm một vây đuôi.
Aside from their dorsal forked stripe, they have dark rings around their eyes, and large membranous ears.
Ngoài sọc dọc chạy trên lưng, chúng còn có những vòng tròn màu tối xung quanh mắt, và hai tai lớn.
On the rostrum, there are clusters small and tight spikes on the ventral side of the rostrum, and the dorsal side is covered with larger and more dispersed spikes.
Trên rostrum, có các cụm nhỏ và chặt ở phía bụng của rostrum, và mặt lưng được bao phủ bởi các gai lớn hơn và phân tán hơn.
They therefore argue that Spinosaurus used its dorsal neural sail in the same manner as sailfish, and that it also employed its long narrow tail to stun prey like a modern thresher shark.
Do đó, họ cho rằng Spinosaurus đã sử dụng cánh buồm ở lưng giống như cá cờ, và nó cũng sử dụng cái đuôi hẹp dài của mình để làm choáng con mồi như một con cá nhám đuôi dài tuốt hiện đại.
Members of the elasmobranchii subclass have no swim bladders, five to seven pairs of gill clefts opening individually to the exterior, rigid dorsal fins, and small placoid scales.
Các thành viên của phân lớp Elasmobranchii không có bong bóng, với từ 5 tới 7 cặp mang mở độc lập ra phía ngoài, các vây lưng cứng và vảy nhỏ.
S. nicholsi has 19 to 24 dorsal scales from axilla to groin, whereas S. parthenopion has 30 to 35.
S. nicholsi có 19-24 vảy mặt lưng tính từ nách tới háng, trong khi S. parthenopion có từ 30-35 vảy.
Mackerel scad have 9 spines and 31–36 rays on their dorsal fins, while there are seven spines and 27–30 rays on their anal fins.
Cá nục thu có 9 gai và 31-36 tia trên vây lưng của nó, trong khi có bảy gai và 27-30 tia trên vây hậu môn của chúng.
In 1920, German paleontologist Werner Janensch assigned several dorsal vertebrae from the quarry "TL" to Ceratosaurus, as Ceratosaurus sp. (of uncertain species).
Năm 1920, nhà cổ sinh vật học người Đức Werner Janensch đã cho rằng một số đốt sống lưng từ mỏ đá "TL" thuộc loài Ceratosaurus, dưới tên Ceratosaurus sp. (các loài không chắc chắn).
It usually has six dorsal soft rays.
Nó thường có sáu tia mềm vây lưng.
Of the floral parts the dorsal sepal is the biggest being 8–9 mm long and visually the most prominent part of the flower.
Trên phần hoa thì đài hoa mặt lưng là lớn nhất, dài 8–9 mm và là phần nổi bật nhất của cụm hoa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dorsal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.