dory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dory trong Tiếng Anh.

Từ dory trong Tiếng Anh có nghĩa là thuyền đánh cá Bắc-mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dory

thuyền đánh cá Bắc-mỹ

adjective

Xem thêm ví dụ

Marion and I were married in 1928, and our daughters, Doris and Louise, were born in 1935 and 1938.
Tôi cưới Marion năm 1928 và hai con gái của chúng tôi, Doris và Louise, ra đời năm 1935 và 1938.
That's great, Dory.
Oh, thật tuyệt vời, Dory.
His consort was Amphitrite, a nymph and ancient sea-goddess, daughter of Nereus and Doris.
Phối ngẫu của thần là Amphitrite, một tiên nữ và nữ thần biển cũ, con gái của Nereus và Doris.
Marjorie Eileen Doris Courtenay-Latimer (24 February 1907 – 17 May 2004) was the South African museum official who in 1938 brought to the attention of the world the existence of the coelacanth, a fish thought to have been extinct for sixty-five million years.
Marjorie Eileen Doris Courtenay-Latimer (24 tháng 2 năm 1907 - 17 tháng 5 năm 2004) là phụ trách của viện bảo tàng Nam Phi, người mà vào năm 1938 đã thu hút sự chú ý của thế giới về sự tồn tại của cá vây tay, một loài cá được cho là đã tuyệt chủng trong sáu mươi lăm triệu năm.
Doris, get it off.
Doris, kéo nó ra!
For the life story of Nasho Dori, see The Watchtower, January 1, 1996.
Tự truyện của Nasho Dori được đăng trong Tháp Canh ngày 1-1-1996.
What would Dory do?
Dory sẽ làm gì?
This is how we go into a relationship, and it's hunky-dory for a year.
Đây là cách ta có người yêu, "tình yêu" đó kéo dài cả năm.
In 1995, the video received a Genesis Award for Doris Day Music Award, given each year for animal sensitivity.
Năm 1995, video nhận được giải thưởng Genesis cho Giải thưởng âm nhạc Doris Day, trao hàng năm cho những nhận thức về động vật.
Take a good look around, Doris,'cause your future's about to change.
Nhìn kĩ đi, Doris,'vì tuơng lai mày sẽ thay đổi.
In the early 1940’s, Frosina Xheka, then a teenager in a village near Përmet, heard what her older fleshly brothers were learning from a Witness shoemaker named Nasho Dori.
Vào đầu thập niên 1940, Frosina Xheka, một thiếu nữ sống ở một làng gần Përmet, nghe được những điều mà các anh trai cô học từ một Nhân Chứng làm nghề đóng giày tên là Nasho Dori.
Dory, now listen to me.
Dory, giờ nghe tôi nói này.
Well, if it wasn't him, Doris must've gone to Francis himself.
Vậy thì, nếu không phải anh ta, Doris phải tự tìm đến Francis.
Albert Brooks as Marlin, an overprotective ocellaris clownfish, Nemo's father and Dory's friend.
Albert Brooks vai Marlin, một con cá hề, bố của Nemo và cũng là bạn của Dory.
So to my great joy, five of my siblings —Bill, Ann, Fred, Doris, and Emily— became dedicated worshippers of Jehovah!
Vì thế, tôi vô cùng vui mừng khi năm anh chị em ruột của tôi—chị Ann, anh Fred, chị Doris, Bill và Emily—trở thành những người thờ phượng Đức Chúa Trời!
This could be further specified as katate-dori ikkyō omote, referring to any forward-moving ikkyō technique from that grab.
Kỹ thuật này có thể được xác định cụ thể hơn như katate-dori ikkyō omote, đề cập đến bất kỳ kỹ thuật ikkyō nào di chuyển về phía trước từ đòn nắm đó.
If you needed the clinic to convince Doris...
Nếu cô cần cái bệnh viện đó để thuyết phục Doris...
Thomas and Doris had been married for over 30 years when Thomas started to drink heavily.
Thomas và Doris lấy nhau được hơn 30 năm thì Thomas đâm ra rượu chè be bét.
Dory, you don' t fully understand
Nào, cứ tin tôi đi
Dory, wait a minute!
Dory, đợi đã!
Hang on, Dory!
Ở yên đấy, Doryyy.
No, Dory.
Không, Dory.
Dory, look out.
Dory, coi chừng!
In 1930, he married Zelpha (or Zalfa) Tabet with whom he had two sons, Dory and Dany.
Năm 1930, ông cưới Zelpha (hoặc Zalfa) Tabet và họ có hai người con trai, Dory và Dany.
Although it was Pixar's first film not to debut at No. 1, its opening-weekend gross was still the biggest for a Pixar original film (breaking The Incredibles' record), the studio's third-biggest of all time (behind Finding Dory and Toy Story 3), the biggest weekend debut for a film that did not debut at No. 1 (breaking The Day After Tomorrow's record), and the top opening for any original film, live-action or otherwise, not based on sourced material, eclipsing the $77 million debut of Avatar (overtaken by The Secret Life of Pets).
Mặc dù là bộ phim đầu tiên của Pixar không đạt được vị trí số 1 về doanh thu vào tuần đầu ra mắt, Inside Out vẫn là bộ phim nguyên bản có doanh thu mở màn cao nhất của Pixar (phá kỷ lục của The Incredibles), bộ phim Pixar có doanh thu mở màn cao thứ hai trong lịch sử (chỉ sau Toy Story 3), bộ phim có doanh thu tuần đầu tiên cao nhất mà không đứng ở vị trí số 1 (phá kỷ lục của The Day After Tomorrow), và là bộ phim nguyên bản (không dựa trên bất kỳ nguồn có sẵn nào trước đó) có doanh thu mở màn cao nhất mọi thời đại, phá kỷ lục của Avatar.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.