double room trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ double room trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ double room trong Tiếng Anh.

Từ double room trong Tiếng Anh có các nghĩa là sô, lạ lùng, hai chỗ, tiết mục, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ double room

lạ lùng

hai chỗ

tiết mục

phòng

Xem thêm ví dụ

We have a - a double room, bathroom en suite, and a fully working door.
Chúng tôi có phòng đôi, có buồng tắm, và một cánh cửa hoạt động tốt.
If everything goes well and you make it, you'll be moved to a double room.
Nếu mọi thứ vẫn ổn và ngài làm được, ngài sẽ được chuyển sang phòng đôi.
They will remain in the double room for two weeks, and then they'll be transferred to the yachts for a further two weeks.
Họ sẽ ở lại phòng đó trong 2 tuần và sau đó sẽ được đưa lên du thuyền thêm 2 tuần nữa.
Its substructure contains a 3m wide corridor chapel, divided into three architectural sections: the first (northern) section is filled with rubble, the second (central) section contains a double room as the burial chamber and the third (southern) section has a burial shaft in its center.
Cấu trúc của nó bao gồm một hành lang thờ nguyện rộng 3 m, chia nó thành ba phần riêng biệt: khu vực đầu tiên (phía bắc) được lấp đầy gạch vụn, khu vực thứ hai (trung tâm) có một phòng đôi đóng vai trò như là buồng chôn cất chính và khu vực thứ ba (phía nam) có một hầm chôn cất nằm ở trung tâm của nó.
All rooms are double occupancy.
Hai phòng khách chứa đủ hạng người.
The museum is being renovated to more than double the number of rooms used to display artwork.
Bảo tàng đang được cải tạo để tăng hơn gấp đôi số phòng được sử dụng để trưng bày tác phẩm nghệ thuật.
It’s just past 4 A.M. and I have been shut out of the room with the swinging double doors for over five hours now.
Đã hơn bốn giờ sáng, tôi đã ở bên ngoài căn phòng cửa quay hơn năm tiếng đồng hồ rồi.
Also unearthed were a pillared throne room and a hall with three double wood pillars leading to the temple.
Cũng khai quật được một căn phòng có trụ cột và một đại sảnh có ba cột gỗ kép dẫn đến đền thờ.
I ran back into Bill’s room to discover that his neck had doubled in size, and he was having trouble breathing.
Tôi chạy vào phòng Bill và thấy rằng cổ của ông đã phồng lên gấp đôi về kích thước, và ông đang bị khó thở.
The keys to the double room, please.
Chìa khóa phòng đôi, làm ơn.
Tomorrow they'll be transferred to a double room with a larger wardrobe and a larger bathroom.
Mai họ sẽ được chuyển tới phòng đôi với tủ đồ và phòng tắm rộng hơn.
Dzik-3 (also known by the Iraqi designation Ain Jaria 1) with 4 doors, room for up to 11 soldiers, 13 firing ports, machine gun turret and two double smoke grenade launchers.
Dzik-3 (còn có tên Ain Jaria 1 do bên Iraq đặt) có 4 cửa, chứa được tới 11 lính, với 13 cửa hỏa lực, súng máy và hai ống phóng lựu đạn khói.
" i'd like to book A room with a double bed. "
" Tôi muốn đặt 1 phòng có 1 giường đôi. "
Also known as the Rotonde de l'Empereur, this group of rooms is located on the left (west) side of the building and was designed to allow secure and direct access by the Emperor via a double ramp to the building.
Hay còn gọi là Vòm Hoàng đế, đây là một dãy phòng nằm ở phía bên trái (phía tây) của tòa nhà và được thiết kế để tiếp đón Hoàng đế một cách an toàn, Ngài có thể đi qua hai lối dốc này để vào trực tiếp tòa nhà.
We are wise to avoid association with those who hide their identity in Internet chat rooms, those at school or at our place of work who pretend to be our friends for devious reasons, apostates who put on a mask of sincerity, and those who live a double life.
Chúng ta phải khôn ngoan tránh giao du với những người giấu danh tánh trên mạng Internet, bạn cùng trường hoặc cùng sở có ý đồ xấu khi giả vờ kết bạn với chúng ta, kẻ bội đạo ra vẻ chân thật, và những người có lối sống hai mặt.
Jefferson added a center hallway and a parallel set of rooms to the structure, more than doubling its area.
Jefferson đã thêm một hành lang trung tâm và hai phòng song song với nhau, tăng gấp đôi diện tích của tòa nhà.
Double Eyes, did you just go to the men's room again?
" Hai mắt ", em lại dùng phòng WC Nam hả?
(1 Chronicles 28:9) Such worship leaves no room for a divided heart or a double life —the hypocritical course of appearing to serve Jehovah while carrying on serious sins in secret.
(1 Sử-ký 28:9) Sự thờ phượng như thế không chấp nhận một tấm lòng không trọn vẹn hay lối sống hai mặt—bề ngoài giả dối phụng sự Đức Giê-hô-va trong khi lén lút phạm tội trọng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ double room trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.