douchebag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ douchebag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ douchebag trong Tiếng Anh.

Từ douchebag trong Tiếng Anh có các nghĩa là thằng ngốc, người ngu, hậu môm, thằng ngu, ngu ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ douchebag

thằng ngốc

người ngu

hậu môm

thằng ngu

ngu ngốc

Xem thêm ví dụ

He was a douchebag.
Hắn ta là 1 tên khốn.
Unless you've changed your name to Douchebag.
Trừ khi cậu mới đổi tên thành " Thằng đểu. "
Douchebag.
Hiệu Douchebag.
All right, you douchebag, listen - - aah!
Được rồi, tên khốn khiếp này, nghe đây - - aah!
You are the same douchebag that you were in high school.
Cậu vẫn là thằng đểu y hệt hồi cấp 3.
All right, let's kick all these douchebags out of our house.
Để chúng tôi khiến bọn thanh niên kia rời khỏi đó được
Fuck those super rich little douchebags.
Đéo cần bọn thừa tiền bẩn bựa đó nữa.
This fraternity douchebag named Dean.
Một thằng khốn nạn học cùng ngành tên là Dean.
Guess being a douchebag runs in the family.
Tôi đoán sự khốn nạn cũng di truyền.
Good old Miss Douchebag!
Douchebag dễ thương!
They had to be a bunch of douchebags
Thấy tụi khốn kiếp đó không?
You know, there was the DUI, the assault on that paparazzi douchebag, stealing that taxi, which was just awesome, by the way, and who could forget peeing on the cop?
Tội say rượu lái xe, tội hành hung tay chụp ảnh, ăn cắp xe taxi, thật đáng nể, nhân tiện luôn, và ai có thể quên vụ " tè " lên cảnh sát?
Fucking douchebags.
Bọn khốn.
Are you one of those Habitat-for-Humanity, eco-friendly, all-veggie douchebags devoted to crippled kids and the elderly?
Anh là một trong bọn Hỗ trợ gia cư, thân thiện môi trường, ăn thực vật dâng hiến cho trẻ em và người giả?
He represents every one of these douchebags except for Ehrmantraut.
Hắn bào chữa cho tất cả những thằng giẻ rách này ngoại trừ cho Ehrmantraut.
And you really didn't tell me what a douchebag that guy is.
Em còn không nói cho anh biết anh ta khốn nạn thế nào nữa.
Miss Douchebag, get rid of it.
Douchebag kìa, phi tang đi.
Douchebag.
Khốn kiếp!
And I know I'm a douchebag.
Và tôi biết mình là tên khốn.
I can only imagine what a douchebag that guy must be.
Gã nhất định phải rất ư đê tiện.
I now plan to devote all my energy to destroying the douchebag.
Tao tính huy động hết năng lượng để huỷ diệt mụ đưa chuyện này.
No, I mean, at this douchebag's party.
Không, ý bố là làm gì ở bữa tiệc của thằng thối nát này.
XK Douchebag.
XK Douchebag.
You trust douchebag Uncle Joey with Angie but not Caitlin?
Mẹ lại giao Angie cho chú Joey chứ không phải là Caitlyn.
You were cybernetically engineered to be a douchebag!
Anh được thiết kế để thành đồ mất dạy thì có.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ douchebag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.