doughty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doughty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doughty trong Tiếng Anh.

Từ doughty trong Tiếng Anh có các nghĩa là dũng cảm, gan dạ, gan góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doughty

dũng cảm

adjective

gan dạ

adjective

gan góc

adjective

Xem thêm ví dụ

The single artillery company, New Yorkers under John Doughty, came from remnants of the 2nd Continental Artillery Regiment.
Đại đội pháo binh duy nhất, có tên là New Yorkers dưới quyền của John Doughty, tập hợp lại từ những thành phần còn lại của Trung đoàn Pháo binh Lục địa số 2.
Both Doughtys scored in the final, as they both had done in the two previous rounds, with Jack getting a hat-trick and Roger a brace.
Cả hai anh em Doughty ghi bàn trong trận chung kết, cả hai anh em đều đã được ghi bàn trong hai vòng trước, với Jack lập được một hat-trick và Roger lập được một cú đúp.
Some accounts give vivid descriptions of desert conditions, though often accounts of journeys across deserts are interwoven with reflection, as is the case in Charles Montagu Doughty's major work, Travels in Arabia Deserta (1888).
Một số tác giả miêu tả một cách sinh động về các môi trường hoang mạc, mặc dù thường các chuyến hành trình của họ băng qua hoang mạc được đan xen với những phản ảnh, như trường hợp trong tác phẩm chính của Charles Montagu Doughty, Travels in Arabia Deserta (1888).
Lambert was a doughty fighter against Saracen raiders, but who equally massacred Byzantines (as in 867), and was deposed in 871, restored in 876, and finally excommunicated by Pope John VIII.
Lambert là một chiến binh can trường đã chống chọi lại những toán cướp Saracen nhưng cũng tàn sát thảm khốc người Đông La Mã (như vào năm 867) để đến nỗi bị phế truất vào năm 871 và lại phục vị vào năm 876, rồi cuối cùng bị Giáo hoàng John VIII rút phép thông công.
During the Rashidi period many foreign travelers visited Ha'il and the Rashidi emirs, and described their impressions in different journals and books, including those of Georg August Wallin (1854), William Gifford Palgrave (1865), Lady Anne Blunt (1881), Charles Montagu Doughty (1888), and Gertrude Bell (1914).
Trong giai đoạn Rashid, nhiều lữ khách ngoại quốc đến Ha'il và gặp các emir của Rashid, và mô tả cảm nhận của họ trong các sách báo khác nhau, như của Georg August Wallin (1854), William Gifford Palgrave (1865), Lady Anne Blunt (1881), Charles Montagu Doughty (1888) và Gertrude Bell (1914).
The Heathens eventually scraped through with a 1–0 win, the winner scored by Roger Doughty.
Câu lạc bộ cuối cùng đã giành chiến thắng 1-0 trước Ten Acres và người ghi bàn duy nhất là Roger Doughty.
At the third glass his eyes got brighter , and he began to talk , the little family circle regarding with eager interest this visitor from distant parts , as he squared his broad shoulders in the chair and spoke of strange scenes and doughty deeds , of wars and plagues and strange peoples .
Khi uống tới ly thứ ba , mắt người khách trông sáng sủa hơn , và ông bắt đầu kể chuyện , bên cạnh ông là những thành viên trong gia đình nhỏ tỏ vẻ thích thú đối với người khách đến từ phương xa , khi ông ngồi thẳng lưng trên ghế và kể về những nơi xa lạ cùng những chiến công đầy hiển hách , về chiến tranh , bệnh dịch và những con người kỳ dị .
It was a tougher match than the previous round, as proven by the 2–0 scoreline, with the Doughty brothers, Jack and Roger, getting a goal apiece.
Đó là một trận đấu khó khăn hơn so với trận đấu vòng trước, như đã được chứng minh bởi tỉ số 2-0, với anh em Doughty, Jack và Roger, mỗi người ghi một bàn thắng.
Food portal Thailand portal List of fermented foods List of sausages Sai krok Isan – a fermented sausage originating in the northeastern provinces of Thailand Sai ua – a grilled pork sausage from northern Thailand and northeastern Burma Nem chua Doughty, K.; Lewis, L.; Books, M. (2009).
Chủ đề Thực phẩm Chủ đề Thái Lan Sai krok Isan – xúc xích lên men có nguồn gốc từ các tỉnh Đông Bắc Thái Lan Sai ua – xúc xích thịt lợn nướng tại bắc Thái Lan và đông bắc Myanmar Nem chua ^ Doughty, K.; Lewis, L.; Books, M. (2009).
The doughty Saint Francis Xavier (15061552) went there in 1549 for the task of converting the Japanese.
Vị thánh dũng cảm Phanxicô Xaviê (1506-1552) đã đến đây năm 1549 để truyền đạo cho người Nhật.
Doughty's ship is nowhere to be found.
Trong khi đó hạm đội của Gotō vẫn chưa bị phát hiện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doughty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.