dough trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dough trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dough trong Tiếng Anh.

Từ dough trong Tiếng Anh có các nghĩa là bột nhào, bột nhão, tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dough

bột nhào

verb (mix of flour and other ingredients)

So I am harvesting the wheat, in order to make the dough.
Tôi phải thu hoạch lúa mì để làm ra bột nhào.

bột nhão

verb

tiền

noun

When we get our dough, why don't you go away a while?
Khi nhận xong tiền, sao anh không lắng đi một thời gian?

Xem thêm ví dụ

And we're hoping that, sort of, the enzyme piece of dough becomes the fuel pack for the leavened piece of dough, and when we put them together and add the final ingredients, we can create a bread that does evoke the full potential of flavor trapped in the grain.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
But it takes dough.
Nhưng phải có tiền.
“She inherited a bunch of dough and she’s a darned good businesswoman herself.
“Cô ta được hưởng một gia sản kếch sù, cô ta là một nữ thương nhân khá, giỏi.
Get three measures* of fine flour, knead the dough, and make loaves of bread.”
Hãy lấy ba đấu* bột mịn, nhào bột và làm mấy chiếc bánh”.
Different names are used in various countries different names all over the world including beignets in New Orleans, USA, sopapillas in Mexico and the American southwest, or simply ‘fried dough’.
Chúng có nhiều tên gọi trên khắp thế giới- ví dụ như "beignets" ở New Orleans, "sopapillas" ở México và vùng Tây Nam nước Mĩ, hoặc đơn giản gọi là bột chiên.
The basic roll-with-a-hole design is hundreds of years old and has other practical advantages besides providing more even cooking and baking of the dough: The hole could be used to thread string or dowels through groups of bagels, allowing easier handling and transportation and more appealing seller displays.
Thiết kế vòng với một cái lỗ ở chính giữa cơ bản là một truyền thống hàng trăm năm tuổi và có các lợi ích thực tiễn khác ngoài việc cung cấp cho nấu ăn thậm chí còn nướng bánh bột ngon hơn: Các lỗ có thể được sử dụng để luồn sợi chuỗi hoặc ghép lại với nhau thông qua các nhóm bánh mì, cho phép dễ dàng xử lý và vận chuyển và việc trưng bày người bán trông hấp dẫn hơn.
The Portuguese sailed for the Orient and, as they returned from Ming Dynasty China to Portugal, they brought along with them new culinary techniques, including altering dough for youtiao, also known as yóuzháguǐ in southern China, for Portugal.
Người Bồ Đào Nha đã đi tàu từ phương Đông, và khi họ trở về từ Trung Quốc vào triều đại nhà Minh đến Bồ Đào Nha, họ mang theo những kỹ thuật ẩm thực mới, bao gồm cả việc điều chỉnh bột bởi You tiao cũng được biết đến là Youzagwei ở miền Nam Trung Quốc, cho Bồ Đào Nha.
The scallion may be fried before it is added to the dough.
Hành lá có thể được chiên trước khi nó được thêm vào bột.
What does it mean, "dough becomes leaven"?
Điều đó nghĩa là gì, bột bánh lên men?
And I just love fried dough, which is why I chose Donut Prince.
Em thích món bánh bột, vì vậy mà em chọn Donut Prince.
If things were different, we could have made a lot of dough, you and me.
Mọi chuyện đã thay đổi lẽ ra chúng ta có thể cùng nhau kiếm thật nhiều chiến lợi phẩm
Then roll dough to wafer thickness.
Xong cán thành một lớp bột mỏng.
You get your papers and dough in 2 days.
Ông lấy được giấy tờ và tiền trong 2 ngày.
It's still dough.
Nó vẫn là bột nhào.
Milk used instead of water will, as it does for ordinary bread, yield a softer dough.
Sữa sẽ được dùng thay vì nước, khiến cho miếng bánh dễ ăn, hàm lượng bột mềm hơn.
Uncle! Beat them like you were kneading dough!
Sư huynh, huynh dùng công phu nhào bột đánh chúng đi
Right, the current wants to run through the play- dough, not through that LED.
Đúng, dòng điện muốn chạy qua cục bột nhào, chứ không phải qua bóng đèn LED này.
I think I've got some chocolate chip cookie dough in the fridge.
Tôi nghĩ tôi có vài cái bánh cookie socola trong tủ lạnh.
It's just dough that is wet.
Nó chỉ là bột nhào ướt.
In the meantime, get her a pint of cookie dough ice cream and a DVD of Beaches.
Trong lúc đó cho cô ấy bánh quy kem. và mấy cái đĩa DVD về biển.
Well it's 150 times more resistant to electric current than that salt dough.
Nó có điện trở gấp 150 lần so với bột nhào muối.
How often did he see his mother grind grain into flour, add leaven to dough, light a lamp, or sweep the house?
Biết bao lần ngài thấy mẹ xay bột, cho men để bột dậy lên, thắp đèn hoặc quét nhà?
The nixtamal is ground, and salt and water are added until the mixture becomes a soft dough called masa.
Nixtamal được nghiền nát, người ta bỏ thêm muối và nước vào đó cho đến khi hỗn hợp này trở thành bột nhão mềm gọi là masa.
Consequently, only a small number of matzos can be baked at one time, and the chabura members are enjoined to work the dough constantly so that it is not allowed to ferment and rise.
Chính vì thế nên chỉ có một số ít bánh matzos có thể được nướng cùng một lúc, và các thành viên của chabura được yêu cầu phải làm việc liên tục mau gọn lẹ thật nhanh chóng để không cho bánh được ủ lên men.
Honey and dough can whiten the skin
Mật ong và bột mì có thể làm trắng da đó

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dough trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dough

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.