dovetail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dovetail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dovetail trong Tiếng Anh.

Từ dovetail trong Tiếng Anh có các nghĩa là khớp với nhau, lắp mộng đuôi én, mộng đuôi én, ăn khớp chặt chẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dovetail

khớp với nhau

verb

And the two ended up dovetailing rather nicely, don't you think?
Và cả hai kết thúc khá là ăn khớp với nhau, cô nghĩ thế không?

lắp mộng đuôi én

verb

mộng đuôi én

noun

ăn khớp chặt chẽ

verb

Xem thêm ví dụ

It's the number one source of commerce, and interestingly it dovetails beautifully with over 500 life science companies.
Đó là nguồn tin thương mại số một, và thật thú vị nó kết hợp với hơn 500 công ti khoa học đời sống.
And this dovetails very nicely with this uncanny sense I have that his house didn't just burn down accidentally.
Và nó rất là liên quan với cái cảm giác kì lạ bác có rằng căn nhà của anh ta không phải tình cờ mà cháy.
And the two ended up dovetailing rather nicely, don't you think?
Và cả hai kết thúc khá là ăn khớp với nhau, cô nghĩ thế không?
As a result of these events, ethnic Albanian miners in Kosovo organised the 1989 Kosovo miners' strike, which dovetailed into ethnic conflict between the Albanians and the non-Albanians in the province.
Như một hậu quả của những sự kiện đó, người thiểu số Albania tại Kosovo tổ chức những cuộc biểu tình, phát triển lên thành cuộc xung đột sắc tộc giữa người Albania và những người không phải Albania ở tỉnh này.
Before the founding of the State of Israel, Prime Minister to-be David Ben-Gurion saw Mampsis as the capital of the future country, which dovetailed with his dream of settling the Negev Desert.
Trước khi lập quốc gia Israel, thủ tướng tương lai David Ben-Gurion đã định dùng thành phố Mamshit làm thủ đô, việc này khớp với giấc mộng của ông ta là đưa dân tới định cư ở vùng hoang mạc Negev.
They complement each other, dovetailing nicely to form a more complete picture.
Hai sự tường thuật bổ sung cho nhau, ăn khớp khít khao, hình thành một hình ảnh đầy đủ hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dovetail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.