dove trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dove trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dove trong Tiếng Hà Lan.

Từ dove trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là điếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dove

điếc

adjective

Ik kon niets tegen hem zeggen, want hij was doof.
Tôi không thể nói chuyện được với ông, vì ông đã bị điếc.

Xem thêm ví dụ

Al gauw renden alle beschikbare mannen en vrouwen in Vivian Park heen en weer met natte zeildoeken zakken en sloegen ze de vlammen neer in een poging om ze te doven.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Toen er op ons jaarlijkse congres vertaald ging worden voor doven, was ik een van degenen die gevraagd werden als tolk.
Khi ngôn ngữ ký hiệu được sắp xếp trong chương trình hội nghị, tôi được mời làm phiên dịch.
Ik ben ook dankbaar dat ik er een klein aandeel aan mag hebben andere doven te helpen onze liefdevolle Schepper te leren kennen en een band met hem te krijgen.
Tôi cũng quý trọng việc được góp một phần nhỏ công sức hầu giúp những người khiếm thính học biết về Đấng Tạo Hóa yêu thương và đến gần ngài.
Het blijft niet onopgemerkt dat de Getuigen goed voor de geestelijke behoeften van dove mensen zorgen.
Những người quan sát nhận thấy là các Nhân Chứng chăm sóc chu đáo cho nhu cầu thiêng liêng của người điếc.
Maar in 1978 begon het Italiaanse bijkantoor van Jehovah’s Getuigen congressen voor doven te organiseren.
Nhưng vào năm 1978, văn phòng chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ý bắt đầu tổ chức các đại hội cho người điếc.
In mei van dat jaar werd aangekondigd dat er op het komende internationale congres in Milaan programmaonderdelen voor doven gehouden zouden worden.
Vào tháng 5 năm đó, mọi người được thông báo là tại đại hội quốc tế sắp tới ở Milan, sẽ có phần chương trình dành cho người điếc.
Dat vond meer dan dertig jaar geleden plaats en de pionierster geeft nog steeds getuigenis aan doven en is nu met een gebarentaal-gemeente verbonden.
Kinh nghiệm này đã xảy ra cách đây hơn 30 năm rồi, và chị tiên phong vẫn còn làm chứng cho người điếc, và hiện chị kết hợp với một hội thánh dùng ngôn ngữ ra dấu.
Jesaja voorzei nauwkeurig: „In die tijd zullen de ogen der blinden geopend worden, en zelfs de oren der doven zullen ontsloten worden.
Ê-sai báo trước một cách chính xác: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai.
Hij en Danny gingen snel hulp halen en al gauw kwamen de volwassenen aangerend om het vuur te doven voordat het de boomrand zou bereiken.
Ông và Danny chạy đi cầu cứu, chẳng bao lâu, những người lớn đổ xô đến để dập tắt lửa trước khi nó cháy lan đến cây cối.
En dankzij de rechtschapenheid van onze dove medeaanbidders in Rusland hebben we een juridische overwinning behaald bij het Europese Hof voor de Rechten van de Mens.
Nhờ lòng trung kiên của những anh chị em đồng đạo khiếm thính ở Nga, chúng ta đã thắng một vụ kiện ở Tòa án Nhân quyền châu Âu.
Hij laat zelfs de doven horen en geneest mensen die niet kunnen spreken.’
Ngài khiến ngay cả người điếc cũng nghe được và người câm cũng nói được”.
Zonder die twee essentiële zaken kunnen externe invloeden en de soms harde realiteit van het leven je licht dimmen of zelfs doven.
Nếu không làm hai điều cần thiết này, thì những ảnh hưởng từ bên ngoài và thực tế khắc nghiệt của cuộc sống có thể dìm hay thậm chí hủy duyệt ánh sáng của các em.
Ik kon zien dat het licht in zijn ogen begon te doven, zoals sterren vlak voor zonsopgang.
Tôi nhận thấy đôi mắt chú bắt đầu lim dim, nháy liên hồi như các vì sao nhấp nháy trước khi mặt trời mọc.
Miljoenen dove en niet goed horende mensen hebben ondertiteling nodig om video's te zien.
Hàng triệu người bị điếc hoặc có các vấn đề về tai cần phụ đề để tiếp cận các video.
Deze optie activeert de " zichtbare bel ", oftewel een zichtbare notificatie die getoond wordt op het moment dat het belgeluid te horen zou zijn. Dit is zeer bruikbaar voor doven en slechthorenden
Tuỳ chọn này bật " chuông nhìn thấy " lên, nghĩa là sẽ hiển thị thông báo có thể nhìn thấy mà bình thường chỉ có tiếng chuông. Điều này thực sự có ích cho những người khó nghe
We moeten ervoor zorgen dat de media die we thuis toelaten onze gevoeligheid voor de Geest niet doven, relaties met familie en vrienden niet schaden, of persoonlijke prioriteiten onthullen die in strijd zijn met evangeliebeginselen.
Chúng ta cần phải chắc chắn rằng các phương tiện mà chúng ta mời vào nhà mình không làm mờ đục khả năng nhạy cảm đối với Thánh Linh, làm hại mối quan hệ với gia đình và bạn bè chúng ta, hoặc cho thấy những ưu tiên cá nhân không phù hợp với các nguyên tắc phúc âm.
Bovendien belooft de Schrift: „In die tijd zullen de ogen der blinden geopend worden, en zelfs de oren der doven zullen ontsloten worden.
Ngoài ra, Kinh Thánh hứa: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai.
De blinden en doven worden genezen.
Người khiếm thị và người khiếm thính được chữa lành.
Hoe blijkt Jezus’ medegevoel uit de manier waarop hij omgaat met de dove man?
Chúa Giê-su tỏ lòng trắc ẩn ra sao khi đối xử với người đàn ông bị điếc và ngọng?
Maar voor doven doen de aangezichtsspieren veel meer dan gesprekken levendig maken.
Tuy nhiên, đối với những người khiếm thính, các cơ trên mặt không chỉ có tác dụng làm cho cuộc trò chuyện trở nên thu hút.
Oudere dove verkondigers weten waarschijnlijk nog wel hoe frustrerend het was wanneer ze niet werden begrepen en daardoor niet verder over geestelijke waarheden konden praten.
Những người công bố khiếm thính cao tuổi có thể nhớ lại tâm trạng nản lòng khi người khác không hiểu họ, vì thế họ cũng không thể trình bày nhiều hơn lẽ thật về Kinh Thánh.
Hoewel ik graag tot doven predik, zal ik nooit vergeten wat ik meemaakte toen ik een horende vrouw, Chris Spicer, op straat getuigenis gaf.
Dù yêu thích công việc rao giảng cho người khiếm thính, tôi sẽ không bao giờ quên kinh nghiệm làm chứng cho một phụ nữ nghe được tên Chris Spicer khi đang rao giảng trên đường phố.
In welke zin zullen „doven” horen?
“Kẻ điếc” sẽ nghe theo nghĩa nào?
Het Wachttorengenootschap geeft bijbelse lectuur uit in meer dan 230 talen, alsook in braille voor de blinden en in de vorm van video’s in gebarentaal voor de doven.
Hội Tháp Canh ấn hành sách báo giúp hiểu Kinh-thánh trong hơn 230 thứ tiếng, đồng thời bằng chữ Braille cho người mù và băng vi-đi-ô bằng tiếng ra dấu cho người điếc.
Hij liet de blinden zien, de doven horen, genas de verlamden, verschrompelden of verminkten, reinigde de melaatsen en wierp onreine geesten uit.
Ngài khiến cho người mù thấy được; người điếc nghe được; chữa lành người bị bệnh bại liệt, bị què quặt hoặc bị thương tật; người phong được sạch; và tà ma bị đuổi ra.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dove trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.