dovuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dovuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dovuto trong Tiếng Ý.

Từ dovuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái phải trả, cần thiết, phải trả, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dovuto

cái phải trả

adjective

cần thiết

adjective

Mi ci e'voluto piu'del dovuto per capire la sua vera natura.
Mất lâu hơn cần thiết để nhận ra bản chất bà ấy.

phải trả

adjective

Deve morire per i crimini che ha commesso e la sua testa deve essere appesa in alto.
Hắn phải trả giá vì những tội ác của mình, đầu hắn phải bị đóng đinh trên cột.

thích đáng

adjective

Di conseguenza, mi aspetto che tutti voi la trattiate con il dovuto rispetto.
Vì thế, tôi tin các vị sẽ thể hiện sự tôn trọng thích đáng đối với cô ấy.

Xem thêm ví dụ

“Ci siamo dovute abituare a tante usanze diverse”, dicono due sorelle carnali degli Stati Uniti non ancora trentenni che servono nella Repubblica Dominicana.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
Ecco perche'abbiamo dovuto salvarti.
Đó là lý do tại sao chúng tôi phải cứu anh.
Non avrebbe dovuto essere li'sotto.
Anh ấy không nên xuống đó.
Ma quando rimaniamo saldi a favore di ciò che è giusto — a scuola, sul lavoro o in qualunque altra situazione — Geova non considera il nostro amore leale come una cosa dovuta.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
Chiedi agli studenti quanti di loro hanno dovuto essere “chiamati” più di una volta prima di alzarsi.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Visto che non ci sono riuscita, ho dovuto consultare un oracolo, chiamato Dark Sky, ogni volta prima di uscire, per avere previsioni del tempo accurate per i successivi dieci minuti.
Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới.
Gli ho dovuto dire che lei è venuta a svegliarmi quando ha trovato il corpo, e che sono sceso in giardino con lei.»
Tôi buộc phải nói với ông ta rằng khi cô tìm thấy xác chết, cô đến đánh thức tôi dậy và tôi đi ra vườn với cô.”
E chi di noi non ha provato il profondo dolore e il senso di vuoto dovuti alla perdita di una persona amata?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Avrei dovuto lasciare tempo fa.
Tôi nên từ bỏ từ lâu.
34 Inoltre gettammo le sorti per decidere quando, al tempo stabilito anno dopo anno, ogni casa paterna dei sacerdoti, dei leviti e del popolo avrebbe dovuto portare alla casa del nostro Dio la provvista di legna da bruciare sull’altare di Geova nostro Dio, secondo quanto è scritto nella Legge.
34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp.
Sai, avresti dovuto dirlo sin dall' inizio
Cô biết không, cô nên nói như thế để bắt đầu với
Avrei potuto raccontarvene altre 50 come questa -- di tutte le volte che ricevevo il messaggio che in qualche modo il mio essere calma e introversa non era necessariamente il modo giusto di fare, che avrei dovuto sembrare una persona un po' più estroversa.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
È nato due anni e mezzo fa, e ho avuto una gravidanza abbastanza difficile perché sono dovuta rimanere a letto per quasi otto mesi.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Avresti dovuto parlarmene.
Anh nên kể cho tôi chuyện này.
I miei studenti dicevano che avrei dovuto considerare seriamente la possibilità di avere una scorta.
Học sinh của tôi nói rằng tôi nên thực sự nghiêm túc xem xét việc phòng thân.
Cambiai corsi così tante volte che i mie docenti scherzavano, che avrei dovuto laurearmi in "corsi a caso"
Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên".
Perche'non mi sono fatto piu'male di quanto avrei dovuto?
Sao chú không bị nặng như là lẽ ra phải vậy.
Le origini del parco sono dovute al progetto di Alexander Allen, il quale ha acquistato, nel 1933, un grande appezzamento di terreno per prevenirne lo sviluppo.
Nguồn gốc của công viên là nhờ kỹ sư Alexander Allan, người đã mua một thửa đất rộng lớn vào năm 1933 để ngăn không cho nó phát triển.
Saresti dovuto essere tu.
Đáng lẽ nó phải là anh.
Non pensa che avrebbe dovuto parlare con James prima di... offrire un lavoro alla sua fidanzata?
Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à?
Avresti dovuto portare con te il Mago.
Anh lẽ ra phải đưa Nhà Ảo Thuật tới cùng mình.
Condannata a servire un vecchio che avrebbe dovuto amarla come un padre.
Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta.
Generale, è ovvio che avrei dovuto scegliere lei per la sicurezza.
Đại tướng, rõ ràng tôi nên chọn người của ông làm lực lượng an ninh.
Alcuni hanno dovuto cambiare in modo radicale il loro modo di vivere.
Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể.
Avrei dovuto saperlo, fidarsi del bastardo di un traditore.
Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dovuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.