dovere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dovere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dovere trong Tiếng Ý.

Từ dovere trong Tiếng Ý có các nghĩa là phải, bổn phận, cần phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dovere

phải

verb

Ognuno deve imparare per se stesso alla fine.
Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi.

bổn phận

noun

Non dovremmo compierla per semplice senso del dovere.
Chúng ta không nên làm chỉ vì ý thức bổn phận.

cần phải

verb

Dobbiamo pentirci e dobbiamo essere disposti a perdonare gli altri.
Chúng ta cần phải hối cải, và cần phải sẵn lòng tha thứ cho những người khác.

Xem thêm ví dụ

Torni a fare il s o dovere e lasci cadere la faccenda.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
Ma quando non funziona a dovere, diventa la causa principale del bruciore di stomaco, uno spasmo del petto che brucia e che a volte ha un sapore acido, che molte persone sperimentano prima o poi nella loro vita.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
4 Questo non significa che dobbiamo amarci gli uni gli altri per semplice senso del dovere.
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.
Quindi per fare l'esperimento, sapevo di dovere entrare nel cervello e manipolare direttamente l'ossitocina.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
5 In alcuni paesi fare un bilancio preventivo può significare dover resistere al desiderio di prendere denaro in prestito ad alto interesse per fare acquisti non necessari.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
7 I testimoni di Geova sanno di dover essere ‘sottoposti alle autorità superiori’, i governanti.
7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1).
Essa avrebbe permesso alla Forze armate americane di raggiungere il Giappone più celermente, senza perdere tempo, uomini e mezzi per dover sloggiare i giapponesi da ogni isola da loro occupata, che si trovava sulla strada.
Chiến thuật này cho phép các lực lượng Hoa Kỳ tiếp cận Nhật Bản một cách nhanh chóng và không tốn thời gian, nhân lực, và nguồn cung cấp để nắm bắt mọi hòn đảo Nhật Bản trên đường tiến quân.
Credo sia un dovere patriottico.
Tôi nghĩ đó là nghĩa vụ yêu nước.
“Non fu facile ritornare”, ricorda Philip, “ma pensavo che prima di tutto era mio dovere occuparmi dei miei genitori”.
Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”.
Quando ci troviamo a dover soddisfare i nostri bisogni, è molto facile fare delle cose materiali il fulcro della nostra vita e non dare importanza a Dio.
Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng.
Sia i proclamatori che le persone sinceramente interessate nel campo ricevono la letteratura senza dover pagare nulla.
Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí.
“Ma io sapevo di dover scendere dall’aereo”, ha detto l’anziano Ochoa.
Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.”
Per anni dopo il battesimo, forse per il resto della loro vita in questo sistema di cose, possono dover combattere contro stimoli della carne che li spingono a tornare al loro precedente modo di vivere immorale.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
Finira'a dover vendere qualcosa per pagare gli avvocati.
Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.
Anna adempì ai suoi doveri.
Giữ đúng lễ nghĩa, đúng bổn phận của mình.
Molte di queste donne sono sposate e hanno figli, e dicono che la parte più dura del loro servizio è dover stare lontano dai loro bambini.
Rất nhiều những người phụ nữ lập gia đình đã có con, và họ nói rằng khó khăn nhất trong công việc của họ là ở xa con cái.
Ma non sono triste di dover pranzare, e non sono triste a causa della mia segreteria telefonica, e non sono triste se faccio una doccia.
Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.
E tu sapevi di non dover mai fare domande.
Còn anh thì biết là đừng bao giờ hỏi.
Quali problemi può dover affrontare un cristiano, ma perché questi non lo privano della gioia?
Tín đồ đấng Christ có thể phải đương đầu với các vấn đề khó khăn nào, nhưng tại sao các vấn đề khó khăn không làm họ mất đi sự vui mừng?
Un bisogno e un dovere
Một Nhu Cầu và một Bổn Phận
Disse: “Dite alle sorelle di fare il proprio dovere, in umiltà e fedeltà, e lo Spirito di Dio resterà su di loro e saranno benedette in ciò che fanno.
Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình.
Il mio messaggio di stasera è applicabile a tutti noi nel nostro dovere del sacerdozio di predicare il Vangelo.
Sứ điệp của tôi đêm nay có thể được áp dụng cho tất cả chúng ta trong bổn phận chức tư tế của mình để rao giảng phúc âm.
Non ho fatto che il mio dovere di Comandante, Maesta'
Thưa Bệ hạ, thần chỉ làm theo nhiệm vụ thôi ạ.
La costruzione del ponte fu la soluzione proposta dall'ingegnere al problema della connessione delle due città senza bloccare il traffico navale lacustre del Porto di Bilbao e senza dover costruire massicce rampe per scavalcare il fiume.
Đây là giải pháp tốt nhất cho vấn đề nối giao thông giữa 2 thành phố ở 2 bờ sông khác nhau, mà không làm gián đoạn giao thông đường thủy của cảng Bilbao và không cần phải xây dựng các cơ cấu đường dốc dài.
Io vivo qui, quindi penso sia tu a dover andare.
Tôi sống ở đây, nên chắc là anh phải đi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dovere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.