drank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drank trong Tiếng Anh.

Từ drank trong Tiếng Anh có các nghĩa là ly, cốc, chai, say, rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drank

ly

cốc

chai

say

rượu

Xem thêm ví dụ

(Romans 7:2) Thereafter, when Father drank he would say: “When I die I will take Seikichi along with me.”
(Rô-ma 7:2) Về sau, khi cha uống say cha hay nói: “Khi cha chết, cha sẽ kéo Seikichi đi theo”.
Table three just drank his fourth cup of duck sauce.
Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt
Sir, you drank!
Thưa ông, ông lại uống nữa rồi!
The villagers drank the locally brewed alcohol on Tuesday evening and despite falling ill many stayed at home fearing police harassment if they went to hospital , reports the BBC 's Amitabha Bhattasali in Calcutta .
Những dân làng này uống rượu được pha chế tại địa phương vào tối thứ ba và mặc dù đã ngã bệnh nhưng nhiều người vẫn nằm tại nhà vì sợ cảnh sát gây phiền hà nếu họ đến bệnh viện , phóng viên BBC - Amitabha Bhattasali ở Calcutta tường thuật lại .
The king had been dissatisfied with the enormous power of Ari monks over the people, and considered the monks, who ate evening meals, drank liquor, presided over animal sacrifices, and enjoyed a form of ius primae noctis, depraved.
Quốc vương bất mãn trước quyền lực lớn của những hòa thượng Ari với nhân dân, và nhìn nhận các hòa thượng này là suy đồi (những người ăn thịt bữa tối, uống rượu, chủ trì tế sinh động vật và được hưởng một hình thức quyền đêm đầu,.
And I watched as the matriarch drank, and then she turned in that beautiful slow motion of elephants, looks like the arm in motion, and she began to make her way up the steep bank.
Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng.
In middle Italy : a litre of cheap wine or 1kg Spaghetti or 6 bottles of mineral water and just about one tablet of Ibruprofen which you might need if you drank the cheap vino !
Miền trung Italia : 1 lít rượu rẻ tiền hoặc 1 ký mì ống hay 6 chai nước khoáng và chỉ khoảng 1 viên thuốc Ibruprofen mà có thể bạn sẽ cần nếu uống thứ rượu nho rẻ tiền kia !
8 So he got up and ate and drank, and in the strength of that nourishment he went on for 40 days and 40 nights until he reached Hoʹreb, the mountain of the true God.
8 Vậy, ông dậy và ăn uống. Nhờ thức ăn đó, ông có sức đi 40 ngày và 40 đêm đến núi Hô-rếp, là núi của Đức Chúa Trời.
You know, we just drank some beer.
Em biết đấy, tụi anh uống một vài chai bia.
I even took a job at Google, where very fast I drank the Kool-Aid and believed almost wholeheartedly that technology could solve all social problems.
Thậm chí, tôi từng làm cho Google, và đã hết lòng tin tưởng rằng công nghệ có thể giải quyết tất cả các vấn đề xã hội.
They hunted and trapped and fished, they sang and joked and danced, and they drank red wine instead of cider.
Họ ca hát, đùa giỡn, nhảy múa và uống rượu vang đỏ thay vì rượu táo ngọt.
By a show of hands, how many of you, by the age of 25, had either acted up in school, went somewhere you were specifically told to stay out of, or drank alcohol before your legal age?
Bằng cách giơ một cánh tay, hãy cho tôi biết ở đây có bao nhiêu người, trước 25 tuổi, quậy phá ở trường học, đến những nơi không được đến, dám lén uống rượu trước tuổi được phép?
10 Adam’s bright, fresh mind eagerly drank in this satisfying information.
10 Trí óc sáng suốt, mới mẻ của A-đam hăng hái hấp thụ tin tức thỏa đáng này.
She drank some of the ice cream float, but as the remaining ginger beer was poured into her tumbler, a decomposed snail floated to the surface of her glass.
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
Often they ate and drank to excess.
Họ thường ăn uống quá độ.
I changed my clothing and drank some brandy but the brandy did not taste good.
Tôi thay quần áo, uống một it rượu mạnh nhưng không thấy ngon.
She never drank, yet there's one glass missing.
Bà ấy không bao giờ uống rượu, song lại có một ly biến mất.
He drank a lot, let me.
Anh ta uống nhiều rồi, để anh.
gambling day and night, and mean when he drank.
mỗi khi nốc rượu vào là chửi bới um sùm lên.
We drank a lot of rice wine.
Chúng tôi uống rất nhiều rượu gạo.
He drank the hemlock.
Hắn đã uống ngãi độc.
Summer vacations often consisted of my father trying to heal me, so I drank deer's milk, I had hot cups on my back, I was dunked in the Dead Sea, and I remember the water burning my eyes and thinking, "It's working!
(Tiếng cười) Kỳ nghỉ hè của chúng tôi thường bao gồm việc cha tôi cố gắng chữa cho tôi lành, Tôi uống sữa hươu, Tôi có những chiếc cốc giác hơi trên lưng, Tôi bị kéo xuống nước ở Biển Chết, và tôi vẫn còn nhớ nước làm cay mắt tôi thế cho nên, tôi nghĩ rằng "Hiệu quả rồi!
6 And the ravens were bringing him bread and meat in the morning and bread and meat in the evening, and he drank from the stream.
6 Mỗi buổi sáng và chiều tối, quạ mang bánh và thịt đến cho ông, còn nước thì ông uống từ suối.
I then remembered that during a philosophy course at the university I attended in Russia, we were told that the Witnesses were a sect and that they sacrificed children and drank their blood.
Lúc đó, tôi nhớ lại khi học triết ở trường đại học, chúng tôi được dạy rằng Nhân Chứng Giê-hô-va là tà giáo, họ hiến tế trẻ con và uống máu chúng.
The more he drank, the less capable his brain was of accurately evaluating his condition.
Càng uống nhiều rượu, não bộ của anh càng ít có khả năng đánh giá chính xác mọi vấn đề.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới drank

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.