dropper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dropper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dropper trong Tiếng Anh.

Từ dropper trong Tiếng Anh có nghĩa là ống nhỏ giọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dropper

ống nhỏ giọt

noun

Xem thêm ví dụ

Well, you're no panty-dropper yourself.
Cậu cũng chẳng phải là một chàng trai hay ho gì.
So while the cake dropper might not be ironic, there are all kinds of situations in life that are.
Việc anh chàng úp mặt vào bánh có thể không đáng mỉa mai, nhưng ngoài kia lại không thiếu những tình huống trái khoáy.
The dropper is prowling actively on the gray box if a specific configuration is found, and even if the actual program code that it's trying to infect is actually running on that target.
Chương trình cài sẽ chủ động săn tìm trong hộp xám nếu thấy được một cấu hình đặc trưng và thậm chí nếu cái chương trình mà nó đang tìm cách lây nhiễm đang thật sự chạy trên mục tiêu.
When she asked questions, they nodded sympathetically, as if their nods were medicine doled out with a dropper.
Khi cô hỏi, thì họ chỉ gật đầu thông cảm như thể những cái gật đầu của họ là liều thuốc nhỏ giọt mà họ đem đến cho cô.
This is the jaw-dropper.
Phải há hốc miệng kinh ngạc!
I am anything but a dropper.
Tớ hoàn toàn không hậu đậu.
The only thing that was known is it's very, very complex on the Windows part, the dropper part, used multiple zero- day vulnerabilities.
Điều duy nhất được biết, là nó rất là phức tạp bên phần Windows, phần cài mã, sử dụng nhiều lỗ hổng zero- day.
No, I meant with the dropper over here.
Không ý tớ là với gã hậu đậu kia.
How did I get this reputation as a dropper?
Làm sao tớ lại là kẻ hậu đậu?
So we start with a Windows dropper.
Thế là chúng tôi bắt đầu với một chương trình cài mã ( dropper ) trong Windows.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dropper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.