drop in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drop in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drop in trong Tiếng Anh.

Từ drop in trong Tiếng Anh có nghĩa là ghé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drop in

ghé

verb

He'd drop in for a drink once in a while.
Thỉnh thoảng ảnh có ghé qua uống một ly rượu.

Xem thêm ví dụ

Couldn't they drop in parachutes?
Chúng không thể nhảy dù được sao?
Diamond hypothesizes that resource scarcity may have led to brutal civil war, creating a drop in population.
Có giả thuyết cho rằng kim cương hiếm có thể đã dẫn đến cuộc nội chiến tàn bạo, tạo ra sự sụt giảm dân số.
I don't want you dropping in with nothing but your dick in your hand.
Tôi không muốn cho anh xuống đó mà không có gì cả.
Child mortality dropped by the most it had ever dropped in history.
Tử vong trẻ em giảm nhiều nhất so với lịch sử ghi nhận được.
She's never seen the ball drop in Times Square on New Year's Eve.
Cô ấy chưa từng xem quả bóng rơi tại Quảng trường Thời Đại vào đêm giao thừa.
It hasn't rained a drop in over three weeks.
Hơn ba tuần rồi không có mưa một giọt.
Of course, it's only a drop in the bucket.
Dĩ nhiên chỉ như hạt cát trong sa mạc thôi.
Severe cases may cause a drop in blood pressure or seizures .
Các trường hợp nghiêm trọng có thể làm hạ huyết áp hoặc gây tai biến mạch máu .
It worked. The drop in cabin pressure released the doors.
Giảm áp suất đột ngột ở cabin đã làm cửa mở.
If your earnings have decreased because of a drop in CPC, here are some steps you can take:
Nếu thu nhập của bạn đã giảm do sụt giảm CPC, dưới đây là một số bước bạn có thể thực hiện:
Imagine being dropped in an empty room.
Trống diễn tấu trong một dàn trống.
So, you have the eye, and then you drop in the concepts.
Bạn nhìn trước rồi mới để ý đến nội dung
It's actually just a drop in the sea.
Nó chỉ là giọt nước trong đại dương.
She “dropped in more than all those dropping money into the treasury chests,” said Jesus.
Chúa Giê-su nói bà “đã bỏ tiền vào rương nhiều hơn hết thảy những người đã bỏ vào”.
He'd drop in for a drink once in a while.
Thỉnh thoảng ảnh có ghé qua uống một ly rượu.
I was getting one of my shirts toned down, so I dropped in for your exam.
một cái áo sơ mi của tôi bị mất mầu nên tôi sử dụng cho bài kiểm tra của bạn.
US unemployment rate drops in December
Tỷ lệ thất nghiệp ở Mỹ giảm trong tháng 12 .
A few drops in a glass of wine is said to make a man hard for days!
Vài giọt nhỏ vào chén rượu làm cho đàn ông " cứng " tới mấy ngày đó!
Who dropped in after dinner?
Ai đã ghé qua sau bữa tối?
He said: “This widow, although poor, dropped in more than they all did.
Ngài nói: “Mụ góa nghèo nầy đã bỏ vào nhiều hơn hết mọi người khác.
Singapore saw a drop in exports , and Poland in foreign investment . "
Singapore xuất khẩu giảm , Ba Lan thì đầu tư nước ngoài giảm .
"""He never drunk a drop in his life- nome, yes he did."
“Bố cả đời chưa hề uống một giọt nào... à không, bố có uống chứ.
You know where I live, drop in any time.
Mày biết nơi tao ở mà, cứ đến lúc nào cũng được.
This generated a drop in the poverty rate, and likely a decrease in inequality.
Tỉ lệ nghèo và mức độ bất bình đẳng có vẻ đã giảm.
Hemophobia and other blood-injection-injury phobias frequently cause a drop in blood pressure and heart rate .
Chứng sợ máu và những ám ảnh máu - chích - chấn thương thường gây hạ huyết áp và nhịp tim .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drop in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.