drop out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drop out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drop out trong Tiếng Anh.

Từ drop out trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ học, bỏ học nửa chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drop out

bỏ học

verb

She dropped out of school.
Cô nàng bỏ học.

bỏ học nửa chừng

verb

She dropped out of law school, no current employer.
Cô ta bỏ học nửa chừng trường luật, hiện tại không nghề nghiệp.

Xem thêm ví dụ

You see them both drop out of the middle class.
Bạn sẽ thấy rằng cả hai giới thoát ra khỏi tầng lớp trung lưu.
In 2013, she dropped out of college, before starting her third year, for the sake of her career.
Vào năm 2013, cô bỏ học đại học, trước khi bắt đầu lại vào năm thứ ba, vì lợi ích của sự nghiệp của cô.
"Tomas Berdych drops out of tournament". barcelonaopenbancsabadell.com.
Ngày 16 tháng 4 năm 2011. ^ a ă “Tomas Berdych drops out of tournament”. barcelonaopenbancsabadell.com.
So said my roommate, whose yapping was one o! the reasons I dropped out o! college.
Theo lời tên bạn cùng phòng, người cứ lải nhải cả ngày, một trong những lý do tôi bỏ học.
She's not dropping out of the race, so this isn't over.
Cô ta sẽ không rút khỏi cuộc đua, nên chuyện vẫn chưa hết.
i was doing p. t. therapy, but i dropped out.
Hồi đó tôi học vật lý trị liệu, nhưng tôi bỏ ngang.
I dropped out.
Tôi bỏ cuộc rồi.
Twenty- five percent of girls in India drop out of school because they have no adequate sanitation.
25% bé gái ở Ấn độ bỏ học bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi.
That's what happens when you drop out of the world.
Chuyện đó xảy ra khi anh tách biệt khỏi thế giới.
In 2004, he dropped out of middle school after failing math class and joined FC Seoul.
Năm 2004, anh trượt khỏi trường trung học sau khi không vượt qua môn Toán và gia nhập FC Seoul.
"Chelsea chief: We will drop out of Europe's elite without new stadium".
Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2011. ^ “Chelsea chief: We will drop out of Europe's elite without new stadium”.
He dropped out of high school during his first year to pursue his dream as a singer.
Anh rời trường trung học (cấp 3) vào năm đầu tiên để theo đuổi ước mơ làm ca sĩ của mình.
Got her GED after dropping out of high school.
Có bằng bổ túc văn hóa sau khi bỏ trường trung học.
Education because we've so dropped out of compassion.
Giáo dục bởi chúng ta đã bỏ rơi lòng trắc ẩn.
It’s human nature to stumble, fail, and sometimes want to drop out of the race.
Đó là bản chất của con người để phải vấp ngã, thất bại, và đôi khi muốn bỏ cuộc đua.
Arden dropped out of nursing school in Toronto.
Arden bỏ học ở trường điều dưỡng ở Toronto.
Then, Anne dropped out.
Sau đó, Anne bỏ cuộc.
She dropped out of school.
Cô nàng bỏ học.
And we know why kids drop out.
Và chúng ta biết tại sao những đứa trẻ bỏ học nửa chừng.
You can also create Remarketing Audiences to re-engage with users who do drop out of the funnels.
Bạn cũng có thể tạo Đối tượng tiếp thị lại để tương tác lại với những người dùng từ bỏ kênh.
They’re Jehovah’s Witnesses, I’m a drop-out Catholic.”
Họ là Nhân-chứng Giê-hô-va, tôi là người Công giáo không đi nhà thờ nữa”.
Because of the hunger, I was forced to drop out of school.
Bởi cái đói, tôi buộc phải bỏ học.
She dropped out in order to form Pentatonix.
bỏ học để thành lập Pentatonix.
You dropped out, but you had good grades.
Tuy rằng bỏ học giữa chừng, nhưng thành tích thi cử không tệ.
After Wimbledon, Kvitová dropped out of the top 5 rankings.
Sau Wimbledon, Kvitová đã lọt vào top 5 xếp hạng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drop out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới drop out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.