dropout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dropout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dropout trong Tiếng Anh.

Từ dropout trong Tiếng Anh có các nghĩa là ai, sinh viên, ngắt quãng, nam sinh, học sinh trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dropout

ai

sinh viên

ngắt quãng

nam sinh

học sinh trai

Xem thêm ví dụ

This high school dropout died at the age of 82, a formidable intellectual, cofounder and first CEO of the Hebrew University of Jerusalem, and founder of Schocken Books, an acclaimed imprint that was later acquired by Random House.
Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House.
They act it out, and they're on their way to jail or they're on their way to being dropouts.
Chúng phá phách và trượt dài, đến chỗ tù tội hoặc bỏ học.
West had previously experimented with the technology on The College Dropout for the background vocals of "Jesus Walks" and "Never Let Me Down", but he had not used it for lead vocals until 2008.
West trước đó từng thử nghiệm kỹ thuật này trong The College Dropout với phần giọng nền cho bài "Jesus Walks" và "Never Let Me Down", nhưng anh chưa hề sử dụng nó đối với giọng hát chính cho tới năm 2008.
They had to raise the stated dropout rate as soon as that tracking was done to over 30 percent.
Nên họ phải nâng tỷ lệ bỏ học của bang ngay khi việc theo dõi hoàn tất lên trên 30%.
For over a decade, I have studied young people that have been pushed out of school, so called "dropouts."
Hơn một thập kỷ nay, Tôi đã nghiên cứu những thanh niên bị đuổi khỏi trường học, gọi là "học sinh bỏ học."
A school dropout saw your problem in the society of not using sanitary pad.
Một kẻ bỏ học nhìn thấy vấn đề của các bạn trong một xã hội mà người ta không sử dụng băng vệ sinh.
Besides, you don't want your baby to think her mom is a high-school dropout.
Hơn nữa, em sẽ không muốn con của em nghĩ rằng mẹ nó là đứa bỏ học.
But the dropout crisis is just the tip of an iceberg.
Nhưng cuộc khủng hoảng bỏ học chỉ là phần nổi của tảng băng.
Know anyone who's hiring high school dropouts with a couple of priors, no references and a history of violence?
Có biết ai đồng ý thuê một người bỏ học cấp 3, sở hữu dăm bảy tiền án, không có giấy giới thiệu và có tiền sử bạo lực không?
Entertainment Weekly's Simon Vozick-Levinson noted that such elements "all recur at various points", namely "the luxurious soul of 2004's The College Dropout, the symphonic pomp of Late Registration, the gloss of 2007's Graduation, and the emotionally exhausted electro of 2008's 808s & Heartbreak."
Simon Vozick-Levinso của Entertainment Weekly đã nhận thấy những yêu tố này "tất cả đều tái hiện ở những điểm khác nhau", bao gồm "chất soul sang trọng của The College Dropout năm 2004, chất giao hưởng hoành tráng của Late Registration, sự bóng bẩy của Graduation 2007, và âm thanh điện tử cạn kiệt về cảm xúc của 808s & Heartbreak năm 2008".
Yeong-ho, a high school dropout, signed up in order to obtain money to buy a new car.
Yeong-ho, một học sinh bỏ học trung học, đăng ký tham gia để kiếm tiền mua một chiếc xe hơi mới.
A school dropout from Coimbatore, how he is able to sustaining?
Một kẻ bỏ học từ trường Coimbatore, làm thế nào hắn ta có thể để trụ lại [lâu như vậy]?
It's estimated at 500 billion dollars each year, in terms of higher health care spending, higher dropout rates, and more crime.
Con số ước tính khoảng 500 tỷ đô la mỗi năm, trong điều kiện chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe, phá thai, và tội phạm nhiều hơn.
After reviewing statistics of the past several decades, researcher Robert Lerman wrote: “The shift toward single-parent families may have contributed to a higher incidence of other social problems, such as higher rates of school dropouts, of alcohol and drug use, of adolescent pregnancy and childbearing, and of juvenile delinquency.”
Sau khi xem lại thống kê của một vài thập kỷ qua, nhà nghiên cứu Robert Lerman viết: “Xu hướng gia đình chỉ có cha hay mẹ có thể là một trong những nguyên nhân làm gia tăng các vấn đề xã hội, như học sinh nghỉ học nửa chừng, say sưa, nghiện ngập ma túy, phạm pháp và mang thai ở tuổi vị thành niên”.
We are reaping the harvest of parental neglect, divorce, child abuse, teen pregnancy, school dropouts, illegal drugs, and streets full of violence.
Chúng ta đang gặt đầy dẫy nạn cha mẹ bỏ bê, ly dị, lạm dụng trẻ em, trẻ vị thành niên chửa hoang, bỏ học, dùng ma túy bất hợp pháp và bạo động nhan nhản ngoài đường phố.
Guys? High school dropout here.
Mấy bạn, tôi bỏ học từ cấp ba đó.
A school dropout from Coimbatore, how he is able to sustaining?
Một kẻ bỏ học từ trường Coimbatore, làm thế nào hắn ta có thể để trụ lại [ lâu như vậy ]?
What happens — You know, it's a dead end job in the West, what high school dropouts do.
Điều gì xảy ra - Bạn biết đấy, tại phương Tây đang có một vấn nạn thất nghiệp, những gì bỏ học gây ra.
Others come from the underbelly of society, never given a chance to mobilize upwards: foster care dropouts, teenage runaways escaping abuse and unforgiving homes.
Những người khác, họ ở dưới đáy xã hội chưa từng có cơ hội để vươn lên, đứa con nuôi bỏ nhà đi, hay thiếu niên chạy trốn để khỏi bị lạm dụng, hoặc vì gia đình không chấp nhận.
But most of the dropouts had taken place before that.
Trong khi phần lớn những trường hợp bỏ học đã xảy ra trước thời điểm đó.
It's why we have a dropout rate of roughly 25 percent overall and almost 50 percent of our minority population living in low-income areas, because they're not getting the gift of a good start.
Đó là lý do tại sao có tỉ lệ 25% học sinh bỏ học và 50% người dân tộc thiểu số phải sống trong những khu vực thu nhập thấp, vì họ không được nhận món quà của xuất phát tốt.
Associated problems include attention-deficit hyperactivity disorder, teacher burnout, student dropout rates, and increases in substance abuse and crime rates, particularly in children from low-income families.
Vấn đề liên quan bao gồm thiếu tập rối loạn tăng động, giáo viên kiệt sức, tỷ lệ bỏ học của học sinh, và sự gia tăng lạm dụng chất và tội phạm lãi suất, đặc biệt là ở trẻ em từ các gia đình có thu nhập thấp.
A high-school dropout, in 1990, Lapre and his wife started a credit repair business called Unknown Concepts.
Một học sinh bỏ học cấp ba, Năm 1990, Lapre và vợ bắt đầu một doanh nghiệp sửa chữa tín dụng có tên là Unknown Concepts.
“We lived in an abandoned house along with several other dropouts who were interested in Eastern religions.
Chúng tôi sống trong một ngôi nhà hoang cùng với vài người bỏ học khác, là những người quan tâm đến các tôn giáo phương Đông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dropout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dropout

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.