drop by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drop by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drop by trong Tiếng Anh.

Từ drop by trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi vào, đưa, đi qua, qua, đi đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drop by

đi vào

đưa

đi qua

qua

đi đến

Xem thêm ví dụ

She gets the women to plant new trees and water them, drop by drop.
Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một.
Murphy's dropping by this afternoon.
Chiều nay Alex sẽ tới thăm.
Well, if you're dropping by again, do pop in.
À, nếu các người có đi ngang lần nữa, cú việc ghé vô.
Child mortality dropped by the most it had ever dropped in history.
Tử vong trẻ em giảm nhiều nhất so với lịch sử ghi nhận được.
May we prepare to worthily receive saving ordinances drop by drop and keep the associated covenants wholeheartedly.
Cầu xin cho chúng ta chuẩn bị để xứng đáng tiếp nhận các giáo lễ cứu rỗi từng giọt một và hết lòng tuân giữ những giao ước liên quan.
The time is now to pursue your education—drop by drop.
Bây giờ là lúc để theo đuổi học vấn của các em—từng bước một.
Mr. Neff, why don't you drop by tomorrow evening around 8:30?
Ngài Neff, sao ngài không ghé qua vào tám rưỡi tối mai?
Oh, wait, does this have to with that lawyer lady dropping by?
Chờ đã, điều này có phải liên quan đến bà cô luật sư đến lúc nãy không?
You dropped by at an opportune time.
Cậu đến đúng lúc đấy
As a consequence, the death rate promptly dropped by 90 percent.
Kết quả là tỷ lệ tử vong nhanh chóng giảm khoảng 90 phần trăm.
Letterman said, "Coming up in the next half hour, Mother Teresa is going to drop by."
Letterman nói đùa rằng, "Coming up in the next half hour, Mother Teresa is going to drop by." (tạm dịch: "Nửa tiếng nữa, Mẹ Teresa sẽ đến đây ghé thăm.")
Just drop by any time and totally fuck up my life.
Cứ mỗi khi cô ghé ngang là lại có chuyện gì đó, đúng không?
I don't want every Tom Dick and Harry dropping by
Tôi không muốn ai vô tiệm ông cũng kể về tôi.
Mawk, please don't tell mum that I dropped by.
Wu, đừng nói với mẹ... Là anh đến thăm.
I thought I'd just drop by to see if you needed anything.
Tôi nghĩ là mình chỉ ghé qua để coi các cô có cần gì không.
You could drop by our office later, if you want to make a full report.
Cậu có thể ghé qua văn phòng của bọn mình, nếu cậu muốn báo cáo đầy đủ.
Even though these hothouses are now irrigated drop by drop, water consumption continues to increase along with exports.
Mặc cho tình trạng tưới tiêu nhỏ giọt trong các nhà kính này, nhu cầu nước vẫn tăng nhanh cùng với hàng xuất khẩu.
Drop by at the studio.
Ghé qua studio nhé.
This puppy should have dropped by now.
Viên bi đáng ra phải rơi xuống rồi.
Why don't you drop by?
Anh đến thăm được không?
I thought you would drop by on your own.
Tôi nghĩ chính cậu nên ghé qua.
Why you didn't drop by an aunt's coming and going Bupyung for the girl.
Đi Bupyung mà sao không ghé dì, xem mặt nó.
He said he might drop by to help out...
Ông ấy nói rằng sẽ qua giúp một chút.
I just thought I'd drop by to see the terrifying faces joining my program.
Tôi chỉ nghĩ tôi muốn ghé qua để xem những khuôn mặt đáng sợ tham gia chương trình của tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drop by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới drop by

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.