rogue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rogue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rogue trong Tiếng Anh.

Từ rogue trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ lừa đảo, thằng ranh con, bợm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rogue

kẻ lừa đảo

adjective

thằng ranh con

adjective

bợm

noun

Xem thêm ví dụ

Seize the rogue robot and secure the area.
Bắt tên robot và giải toả khu vực này.
Nintendo unveiled its software lineup for the sixth generation console at E3 2001, focusing on fifteen launch games, including Luigi's Mansion and Star Wars Rogue Squadron II: Rogue Leader.
Nintendo đã giới thiệu các phần mềm tại E3 2001, tập trung vào mười lăm trò chơi ra mắt, bao gồm cả Luigi's Mansion và Star Wars Rogue Squadron II: Rogue Leader.
The soundtrack featured three chart singles: "Renegades, Rebels and Rogues" by Tracy Lawrence, "A Good Run of Bad Luck" by Clint Black (which also appeared on his album No Time to Kill), and "Something Already Gone" by Carlene Carter.
Bài chi tiết: Maverick (nhạc phim) Nhạc phim có ba đĩa đơn, gồm "Renegades, Rebels and Rogues" của Tracy Lawrence, "A Good Run of Bad Luck" của Clint Black (bài hát cũng xuất hiện trong album No Time to Kill của ông) và "Something Already Gone" của Carlene Carter.
However , the study suggests that although governments are increasingly aware of the threat of cyberwar with other nations , action to bolster those defences does not alleviate the threat of a rogue group that circumvented the expected strategies for online warfare .
Tuy nhiên , các nghiên cứu cho thấy rằng mặc dù các chính phủ đang ngày càng nhận thức được mối đe dọa của cuộc chiến tranh ảo với các quốc gia khác , nhưng hành động để ủng hộ những biện pháp phòng thủ này không làm nhẹ bớt các mối đe dọa của một nhóm có âm mưu nhằm phá vỡ các chiến lược mong đợi cho cuộc tác chiến trực tuyến .
It focuses on mutants Wolverine and Rogue as they are brought into a conflict between two groups that have radically different approaches to bringing about the acceptance of mutant-kind: Professor Xavier's X-Men, and the Brotherhood of Mutants, led by Magneto.
Cốt truyện tập trung vào hai dị nhân chính là Wolverine và Rogue khi họ bị kéo vào cuộc xung đột giữa hai nhóm có cách tiếp cận hoàn toàn khác nhau để đem đến sự chấp nhận của người đột biến: X-Men của Giáo sư Charles Xavier và Brotherhood of Mutants của Magneto. ^ “X-Men”.
The largest communities in the Rogue Valley are Medford, Ashland and Grants Pass.
Các cộng đồng lớn nhất trong Thung lũng Rogue gồm có Medford, Ashland, và Grants Pass.
Since Rogue was having problems with Gambit, the two of them go on a road trip to ease their minds.
Rogue và Gambit tạm mất năng lực và cả hai đi du lịch để thử thách tình cảm của mình.
Examples: Computer viruses, ransomware, worms, trojan horses, rootkits, keyloggers, dialers, spyware, rogue security software and other malicious programs or apps
Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác
Cage battles a rogue Erik Josten for the use of the Power Man name, winning the right.
Anh đã phải đánh nhau tưng bừng với Erik Josten để giành quyền sử dụng cái tên, vì tên kia cũng có tên Power Man.
Rogue turns the tables on Yanagawa's men and kills them all, and engages in a sword fight against Yanagawa himself.
Tuy nhiên Rogue giết hết thuộc hạ của Yanagawa rồi lấy kiếm Katana giao chiến với Yanagawa.
I think we can safely say Azrael has gone rogue.
Tôi nghĩ ta có thể an toàn mà nói Azrael đã nổi loạn.
With help from Shadowcat and Rogue, Mystique is cleared and leaves town.
Nhờ Rogue và Shadowcat, Raven lại trong sạch và ra đi khỏi thành phố.
The area is known for sport fishing and whitewater rafting on the Rogue River.
Khu này được biết là nơi câu cá giải trí và thả bè vượt thác trên sông Rogue.
Between 1836 and 1856, the valley was the scene of a series of bloody conflicts between European Americans and the Rogue River tribes.
Giữa năm 1836 và 1856, thung lũng là nơi diễn ra các cuộc xung đột đẫm máu giữa người định cư da trắng và bộ lạc Sông Rogue.
In an interview with Wolf Biermann, Szpilman described Berman as "all powerful by the grace of Stalin," and lamented, "So I approached the worst rogue of the lot, and it did no good."
Trong một bài phỏng vấn với Wolf Biermann, Szpilman đã miêu tả Berman như thế này, "cánh tay phải đắc lực của Stalin," và tiếc nuối đã không thể trả ơn cho người sĩ quan Hosenfeld, "Tôi đã tiếp cận nhầm tên thối nát nhất trong số những tên thối nát, và điều đó đã không mang lại điều gì tốt lành."
Rogue robots.
Robot gây rối.
Hearing about the development of a live-action Star Wars television series, he conceived a story, inspired by a plot point mentioned in the opening crawl of the original 1977 film Star Wars, which would eventually become Rogue One.
Khi nghe về việc phát triển một bộ phim truyền hình về Star Wars, anh đề ra một câu chuyện, được truyền cảm hứng từ một đoạn trong phần mở đầu của bộ phim Star Wars (1977), cuối cùng trở thành câu chuyện trong Rogue One.
As I ride out, as I ride my own inner strength, my own inner resilience, armed as I am with what medication can provide and continue treatment, as I ride out into the battlefield of cancer, asking my rogue cells to behave,
Như khi tôi vượt qua, bằng sức mạnh và sự dẻo dai của mình, được trang bị cùng với những loại thuốc giúp tiếp tục điều trị khi tôi đi vào chiến trường để chiến đấu với bệnh ung thư chỉ huy, ra lệnh những tế bào bệnh của mình
Paul was working for a rogue group of ex-intelligence officers...
Paul đã làm việc cho một nhóm cựu sĩ quan tình báo li khai.
Rogue 1 is hit!
Rogue 1 đã bị trúng đạn.
This is Rogue One calling any Alliance ships that can hear me.
Đây là Loạn Binh Một gọi tất cả tàu Liên minh có thể nghe thấy tôi.
In February 2017, Phoebe Waller-Bridge joined the cast in an undisclosed role, said to be "a CGI-driven performance" similar to Alan Tudyk in Rogue One as the droid K-2SO.
Tháng 2 năm 2017, Phoebe Waller-Bridge tham gia diễn xuất với vai diễn chưa được tiết lộ, được cho là "một vai diễn CGI" tương tự như Alan Tudyk trong Rogue One vai người máy K-2SO.
And by then, other science fiction nightmares may transition to reality: dumb robots going rogue, or a network that develops a mind of its own threatens us all.
Và từ đó, nhiều ác mộng viễn tưởng khác có thể thành hiện thực: những robot vô tri trở nên tinh ranh, hoặc một mạng lưới biết tự suy nghĩ đe dọa tất cả chúng ta.
Edwards also felt that Legendary "needed to get on with things" instead of waiting for him to finish work on Rogue One but expressed his hope to work on Godzilla again one day.
Edwards cũng cảm thấy rằng Legendary "cần phải tiếp tục với mọi thứ" thay vì chờ đợi anh ta hoàn thành công việc ở Rogue One.
I knew these rogues would be trouble.
Tôi biết những điệp viên nổi loạn sẽ gặp rắc rối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rogue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.