dudoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dudoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dudoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dudoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đáng ngờ, khả nghi, mơ hồ, không chắc chắn, không chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dudoso

đáng ngờ

(dubious)

khả nghi

(fishy)

mơ hồ

(problematical)

không chắc chắn

(equivocal)

không chắc

(problematical)

Xem thêm ví dụ

Mi compañía rechazó muchas ofertas de negocios dudosas.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
Por si esto no fuera suficiente, en el año 2002, las noticias de ejecutivos enriquecidos en dudosas circunstancias provocó la indignación de millones de personas.
Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi.
Después de llevar treinta y ocho años en Río de Janeiro, Jorge dice: “Evito transitar por calles y áreas dudosas y no cedo a la curiosidad.
Sau khi sống 38 năm ở Rio de Janeiro, Gio-dê nói: “Tôi tránh đi qua một số con đường và khu phố và không tỏ vẻ tò mò đến chuyện ngoài đường.
Básicamente, van a ir a una cita romántica dudosa, o una reunión que puede estar mala.
Về cơ bản, bạn đang chuẩn bị tới một buổi hẹn không chắc chắn hay có khả năng chuyển xấu
Puede tratarse de un miembro de la familia Elasmosauridae, un grupo de plesiosaurios relacionados con Elasmosaurus, pero la condición de los fósiles descubiertos implica que el género es un nombre dudoso.
Chúng có thể là thành viên của họ Elasmosauridae, có họ hàng gần với chi Elasmosaurus, nhưng những hóa thạch được tìm thấy đến nay cho thấy chi này là một dubious.
Por el contrario, el ‘ojo inicuo’ es falso, astuto y codicioso, y lo atraen las actividades dudosas y oscuras.
Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm.
Y sin embargo, sólo había una mujer para él, y una mujer que fue a finales de Irene Adler, de memoria dudosa y cuestionable.
Nhưng vẫn có một người phụ nữ anh ta, và người phụ nữ đó là cuối Irene Adler, không rõ ràng và bộ nhớ có vấn đề.
Y esto demuestra que el concepto de países en desarrollo es sumamente dudoso.
Điều này cho thấy khái niệm các nước đang phát triển đang cực kì nghi ngại.
Asimismo señala: “Muchos individuos ávidos de datos electrónicos han adquirido la pésima costumbre de enviar toda la información que reciben —chistes, leyendas urbanas [historias dudosas] y cadenas de cartas electrónicas, entre otras cosas— a cuantos figuran en su agenda electrónica”.
Cuốn sách này nói tiếp: “Nhiều người say mê tin tức trên điện tín đã lây tật xấu là lấy mỗi mẩu tin mà người khác gửi cho họ—nào là chuyện khôi hài, những chuyện tưởng tượng đang lưu hành, thư dây chuyền gửi qua điện tín, v.v...—mà gửi cho mọi người trong sách địa chỉ trên máy của mình”.
Hermano Laxman, la dudosa reputación de mi mujer arroja dudas sobre mi reputación.
Em tra Laxman, tin đồn vợ ta không trong sạch làm ta dấy lên nghi ngờ.
Incluso entonces la victoria es dudosa.
Thậm chí khi không chắc thắng.
Un relato más dudoso describe que deseó que sus huesos fuesen transportados en futuras expediciones contra los escoceses.
Một câu chuyện đáng ngờ kể rằng ông muốn xương của mình được mang theo trong cuộc chinh phạt người Scots sắp tới.
A principios del siglo XXI ha existido cierta preocupación en relación al mal estado del holotipo, que podría hacer que Albertosaurus sea un nomen dubium, un "nombre dudoso" que sólo podía ser utilizado para el espécimen tipo en sí, porque otros fósiles no podrían ser asignados a la misma de manera confiable.
Vào đầu thế kỷ XXI, một số lo ngại đã nảy sinh rằng, do trạng thái hư hỏng của nguyên mẫu, Albertosaurus có thể là một tên gọi giả, một "cái tên đáng ngờ" chỉ có thể được sử dụng cho chính loại mẫu này vì các hóa thạch khác không thể đáng tin cậy được gán cho nó.
Los niños, como lo vi al caer la noche soñaba con bogies, y parece dudoso si no le gustaba a los niños más de lo que le gustaba, o al revés, pero estaba allí sin duda una aversión viva lo suficiente a ambos lados.
Trẻ em như nhìn thấy anh khi đêm xuống mơ ước bogies, và nó dường như nghi ngờ cho dù ông không thích con trai nhiều hơn họ không thích anh ta, hoặc ngược lại, nhưng có chắc chắn là một sinh động đủ không thích hai bên.
¿Nota usted que se está dejando cautivar por el espíritu de canciones mundanas de mérito dudoso?
Bạn có thấy chính bạn bị lôi cuốn theo tinh-thần thế-gian của những bản nhạc ấy không?
(Hebreos 11:27.) Por eso, evite lo que sea de moralidad dudosa.
Dù sao đi nữa, hãy luôn luôn nhớ rằng “Đấng không thấy được” quan sát điều gì chúng ta lén lút nhìn xem (Hê-bơ-rơ 11:27).
Las fuentes literarias y arqueológicas que tenemos a nuestra disposición nos hablan de lugares ruinosos y sucios, prácticamente sin muebles, con chinches, comida y bebida pésimas, propietarios y personal de poco fiar, clientes de dudosa reputación y una moral generalmente relajada”.
Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”.
"Si usted no puede obligarse a golpear a un ser humano, esto ha sido una perdida total de tiempo. "" Ella pareció dudosa."
Nếu cô không thể đấm một người, thì hoàn toàn phí thời gian.”
Por lo general, pecamos de precavidos al aplicar esta política, puesto que no queremos permitir contenido de legalidad dudosa.
Chúng tôi thường đặc biệt thận trọng trong việc áp dụng chính sách này bởi vì chúng tôi không muốn cho phép nội dung có vấn đề về pháp lý.
El dudoso poder de los amuletos
Quyền lực mơ hồ của các bùa hộ mạng
Así, por ejemplo, hoy, en Ghana, valientes reformadores de la sociedad civil, el Parlamento y el gobierno han forjado una coalición para la transparencia de los contratos en el sector petrolero, y galvanizados por esto, los reformistas en el Parlamento están investigando los contratos dudosos.
Ví dụ, ngày nay ở Ghana, những nhà cải cách dũng cảm từ xã hội dân sự, nghị viện và chính quyền, đã thúc đẩy liên minh yêu cầu các cam kết minh bạch trong lĩnh vực dầu mỏ, và, từ đó những nhà cải cách trong nghị viện đang điều tra những cam kết mơ hồ.
La presión de aquella situación sobre el matrimonio se hizo tan grande que pareció dudoso que la pareja pudiera permanecer junta.
Do đó mà hôn nhân của họ trải qua một thời kỳ căng thẳng đến nỗi hai người tự hỏi có nên tiếp tục sống với nhau nữa hay không.
La periodista Meg Greenfield se lamenta así: “Desalienta el leer a diario en los periódicos sobre los jurados de acusación y los fiscales especiales y las llamadas dudosas, las estafas y los engaños.
Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán!
Por ejemplo, ha ayudado a muchos a librarse de hábitos y costumbres que no son cristianos, tales como prácticas dudosas en los negocios, el robo, el fumar, el juego de azar, la borrachera, el espiritismo, la inmoralidad sexual y prácticas de la religión falsa.
Thí dụ, đức tin đã giúp nhiều người thắng được những thói quen và phong tục trái với đạo đấng Christ, như là những thực hành mờ ám trong ngành thương mại, trộm cắp, hút thuốc, cờ bạc, nghiện rượu, đồng bóng, dâm dục, cùng các thực hành tôn giáo giả.
No sorprende que el fraude, la falta de honradez y los métodos comerciales dudosos se hayan generalizado.
Thảo nào mà sự gian lận, bất lương và các thực hành mờ ám trong kinh doanh đã trở nên chuyện thông thường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dudoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.